Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS TT Thường Tín

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 77.66 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS TT Thường Tín. Chúc các em thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS TT Thường Tín TRƯỜNGTHCSTHỊTRẤN BÀIKIỂMTRATỔNGHỢPCUỐINĂM THƯỜNGTÍN NĂMHỌC20192020 MÔN:VẬTLÝ6(Thờigian45phút) Họvàtên:...................................................... Lớp:6A.......... A.TRẮCNGHIỆM(3,0điểm)(Khoanhtrònvàochữcáiđứngtrướccâutrảlờiđúngnhất): Câu1.Hiệntượngxảyraởquảcầubằngđồngkhibịhơnóng: A.Thểtíchquảcầutăng B.Thểtíchquảcầugiảm C.Nhiệtđộquảcầugiảm D.Khốilượngquảcầutăng Câu2.Sựnởthêmvìnhiệtcủacácchấtđượcsắpxếptheothứtựtừnhiềutớiít: A.RắnKhíLỏng B.RắnLỏngKhí C.LỏngKhíRắn D.KhíLỏngRắnCâu3.Nhiệtkếhoạtđộngchủyếudựatrênhiệntượng: A.Sựnởvìnhiệtcủachấtrắn B.Sựnởvìnhiệtcủachấtlỏng C.Sựnởvìnhiệtcủachấtkhí D.Sựbayhơi Câu4.Đặtmộtcađựngnướcvàongănđácủatủlạnh,hiệntượngsẻxảyrađốivớinước trongca: A.Nhiệtđộtăng B.Đôngđặc C.Nóngchảy D.Ngưngtụ Câu5.TrênthânnhiệtkếYtế,tạivạchchia37 Cthườngđượchiểnthịbằngmàuđỏcó 0 ýnghĩa: A.Làmđẹpthânnhiệtkế B.Mốcthânnhiệtcơthểngườibịnóngsốt C.Mốcthânnhiệtcơthểngườibịcảmlạnh D.Mốcthânnhiệtcơthểngườibìnhthường Câu6.TheothangđonhiệtgiaiFarenhai,nhiệtđộhơinướcđangsôilà: A.00C B.00F C.2120F D.2210F Câu7.Chấtthépcónhiệtđộ nóngchảy1300 0C,nếuđunkhốithéptớinhiệtđộ 12760C nótồntạiởthể: A.Rắn B.RắnvàLỏng C.Lỏng D.CảA,B,Cđềuđúng Câu8.Câunóinàođúngvềròngrọccốđịnh: A.Chỉcótácdụngđổihướnglựckéo B.Chỉcótácdụngthayđổiđộlớncủalựckéo C.Thayđổicảhướngvàđộlớncủalựckéo D.Khônglàmthayđổiyếutốnàocủalựckéo Câu9.Khikéobaoximăngtừdướilêntầngcaođểsửdụngvớilựckéonhỏhơntrọng lượngcủavậtthìngườitadùng: A.Mặtphẳngnghiêng. B.Đònbẩy. C.Ròngrọcđộng. D.Ròngrọccốđịnh. II.Chọncụmtừthíchhợpđiềnvàochỗtrống:(thayđổi/khôngđổi/giốngnhau/khác nhau/nóngchảy/bayhơi) 1. Sự nở thêm vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau thì ………………………………...2. Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật………………………..3.Côngviệcsảnxuấtmuốicóliênquanđếnhiệntượng…………………………….B.TỰLUẬN(7,0điểm)Câu1.(2điểm)Sựbayhơilàgì?Tốcđộbayhơiphụthuộcvàonhữngyếutốnào?.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu2.(2điểm)Giảithíchhiệntượngcócácgiọtnướcbámvàothànhngoàicủaly thuỷtinhđangđựngnướcđá?.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu3.(1điểm)HãytínhxemCứngvớibaonhiêuđộF?......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu4. (2điểm) Bảngtheodõinhiệtđộ khôngkhítrongphòngcủamộtngàygần đây.Thờiđiểm(giờ) 7h 9h 11h 12h 13h 15h 16h ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: