![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Thường Tín
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 531.41 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Thường Tín để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi học kì 2.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Thường TínTRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THƯỜNG TÍN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÃ ĐỀ MễN: VẬT Lí LỚP 8 -NĂM HOC: 2019-2020 801 Thời gian làm bài: 45 phút Đề bài: (HS đọc kĩ đề bài rồi chọn đáp án đúng trả lời vào giấy kiểm tra) Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng ? A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước. D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền. Câu 2: Nhận xét nào sau đây của hành khách ngồi trên đoàn tàu đang chạy là không đúng?. A. Cột đèn bên đường chuyển động so với đoàn tàu. B. Đầu tàu chuyển động so với toa tàu. C. Hành khách đang ngồi trên tàu không chuyển động so với đầu tàu. D. Người soát vé đang đi trên tàu chuyển động so với đầu tàu. Câu 3: Đơn vị vận tốc là A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m Câu 4: Hai ôtô chuyển động cùng chiều và nhanh như nhau trên một đường thẳng. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của hai xe ? A. Hai xe cùng chuyển động so với cây cối ven đường. C. Xe này chuyển động so với xe kia B. Hai xe cùng đứng yên so với các người lái xe. D. Xe này đứng yên so với xe kia. Câu 5 Một ôtô rời bến lúc 6h với vận tốc 40 km/h. Lúc 7h, cũng từ bến trên, một người đi mô tô đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Mô tô sẽ đuổi kịp ôtô lúc: A. 8h B. 8h30 phút C. 9h D. 7h 40 phút Câu 6: Một người đứng gần vách núi đá và gọi to hướng về phía núi thì thấy khoảng thời gian từ lúc gọi đến lúc nghe được tiếng vọng lại là 2 giây. Biết vận tốc truyền âm thanh trong không khí là 340m/s, hỏi khoảng cách từ người đó đến vách núi là bao nhiêu ? A. 680 m B. 340 m C. 170 m D. 85 m Câu 7:Một vật chuyển động không đều. Biết vận tốc trung bình của vật trong 1/3 thời gian đầu bằng 12 m/s; trong thời gian còn lại bằng 9m/s. Vận tốc trung bình của vật trong suốt thời gian chuyển động là: A. 10,5 m/s B. 10 m/s C. 9,8m/s D. 11 m/s Câu 8: Một xe mô tô đi trên đoạn đường thứ nhất dài 2 km với vận tốc 36 km/h trên đoạn đường thứ hai dài 9 km với vận tốc 15 m/s và tiếp đến đoạn đường thứ ba dài 5 km với vận tốc 45 km/h. Vận tốc trung bình của mô tô trên toàn bộ quãng đường là: A. 21 km/h B. 48 km/h C. 45 km/h D. 37 km.h Câu 9: Một đoàn tàu chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h, người soát vé trên tàu đi về phía đầu tàu với vận tốc 3 km/h. Vận tốc của người soát vé so với đất là A. 33km/h B. 39 km/h C. 36 km/h D. 30 km/h Câu 10: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát ? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp súc C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc Chú ý : (Học sinh không ghi nháp, kí hiệu, hoặc trả lời trên đề thi này)Câu 11: Một vật đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang. Khi tác dụng lên vật một lực có phươngnằm ngang, hướng từ trái sang phải, cường độ 2N thì vật vẫn nằm yên. Lực ma sát nghỉ tác dụng lênvật khi đó có: A. phương nằm ngang, hướng từ phải sang trái, cường độ bằng 2N. B. phương nằm ngang, hướng từ trái sang phải, cường độ bằng 2N. C. phương nằm ngang, hướng từ phải sang trái, cường độ lớn hơn 2N. D. phương nằm ngang, hướng từ trái sang phải, cường độ lớn hơn 2N.Câu 12: Cùng một lực như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. Diện tích tác dụng của lực lên vậtA lớn gấp đôi diện tích lực tác dụng lên vật B. Phát biểu sau dây là đúng cho các vật: A. Áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp đôi áp suất tác dụng lên vật B. B. Áp suất tác dụng lên vật B lớn gấp đôi áp suất tác dụng lên vật A. C. Áp suất tác dụng lên hai vật bằng nhau. D. Áp suất tác dụng lên vật A bằng bình phương áp suất tác dụng lên vật B.Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:Một người muốn bơm ruột xe đạp để có áp suất 2,5.105 Pa trên áp suất khí quyển. Nếu người đódùng bơm với pittông có đường kính 0,04m thì phải tác dụng một lực bằng: A. 628 N B. 314 N C. 440 N D. 1256 NCâu 14: Công cung cấp để đưa một vật lên cao 1,2m bằng mặt phẳng nghiêng có chiều dài 3,2m là600J. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80%. Khi đó lực ma sát của mặt phẳng nghiêng tácdụng lên vật là: A. = 0,03N B = 375 N C = 37,5N D = 3,75 NCâu 15. Người ta thả ba miếng đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Trần Thường TínTRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THƯỜNG TÍN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÃ ĐỀ MễN: VẬT Lí LỚP 8 -NĂM HOC: 2019-2020 801 Thời gian làm bài: 45 phút Đề bài: (HS đọc kĩ đề bài rồi chọn đáp án đúng trả lời vào giấy kiểm tra) Câu 1: Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng ? A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước. D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền. Câu 2: Nhận xét nào sau đây của hành khách ngồi trên đoàn tàu đang chạy là không đúng?. A. Cột đèn bên đường chuyển động so với đoàn tàu. B. Đầu tàu chuyển động so với toa tàu. C. Hành khách đang ngồi trên tàu không chuyển động so với đầu tàu. D. Người soát vé đang đi trên tàu chuyển động so với đầu tàu. Câu 3: Đơn vị vận tốc là A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m Câu 4: Hai ôtô chuyển động cùng chiều và nhanh như nhau trên một đường thẳng. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của hai xe ? A. Hai xe cùng chuyển động so với cây cối ven đường. C. Xe này chuyển động so với xe kia B. Hai xe cùng đứng yên so với các người lái xe. D. Xe này đứng yên so với xe kia. Câu 5 Một ôtô rời bến lúc 6h với vận tốc 40 km/h. Lúc 7h, cũng từ bến trên, một người đi mô tô đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Mô tô sẽ đuổi kịp ôtô lúc: A. 8h B. 8h30 phút C. 9h D. 7h 40 phút Câu 6: Một người đứng gần vách núi đá và gọi to hướng về phía núi thì thấy khoảng thời gian từ lúc gọi đến lúc nghe được tiếng vọng lại là 2 giây. Biết vận tốc truyền âm thanh trong không khí là 340m/s, hỏi khoảng cách từ người đó đến vách núi là bao nhiêu ? A. 680 m B. 340 m C. 170 m D. 85 m Câu 7:Một vật chuyển động không đều. Biết vận tốc trung bình của vật trong 1/3 thời gian đầu bằng 12 m/s; trong thời gian còn lại bằng 9m/s. Vận tốc trung bình của vật trong suốt thời gian chuyển động là: A. 10,5 m/s B. 10 m/s C. 9,8m/s D. 11 m/s Câu 8: Một xe mô tô đi trên đoạn đường thứ nhất dài 2 km với vận tốc 36 km/h trên đoạn đường thứ hai dài 9 km với vận tốc 15 m/s và tiếp đến đoạn đường thứ ba dài 5 km với vận tốc 45 km/h. Vận tốc trung bình của mô tô trên toàn bộ quãng đường là: A. 21 km/h B. 48 km/h C. 45 km/h D. 37 km.h Câu 9: Một đoàn tàu chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h, người soát vé trên tàu đi về phía đầu tàu với vận tốc 3 km/h. Vận tốc của người soát vé so với đất là A. 33km/h B. 39 km/h C. 36 km/h D. 30 km/h Câu 10: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát ? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp súc C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc Chú ý : (Học sinh không ghi nháp, kí hiệu, hoặc trả lời trên đề thi này)Câu 11: Một vật đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang. Khi tác dụng lên vật một lực có phươngnằm ngang, hướng từ trái sang phải, cường độ 2N thì vật vẫn nằm yên. Lực ma sát nghỉ tác dụng lênvật khi đó có: A. phương nằm ngang, hướng từ phải sang trái, cường độ bằng 2N. B. phương nằm ngang, hướng từ trái sang phải, cường độ bằng 2N. C. phương nằm ngang, hướng từ phải sang trái, cường độ lớn hơn 2N. D. phương nằm ngang, hướng từ trái sang phải, cường độ lớn hơn 2N.Câu 12: Cùng một lực như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. Diện tích tác dụng của lực lên vậtA lớn gấp đôi diện tích lực tác dụng lên vật B. Phát biểu sau dây là đúng cho các vật: A. Áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp đôi áp suất tác dụng lên vật B. B. Áp suất tác dụng lên vật B lớn gấp đôi áp suất tác dụng lên vật A. C. Áp suất tác dụng lên hai vật bằng nhau. D. Áp suất tác dụng lên vật A bằng bình phương áp suất tác dụng lên vật B.Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:Một người muốn bơm ruột xe đạp để có áp suất 2,5.105 Pa trên áp suất khí quyển. Nếu người đódùng bơm với pittông có đường kính 0,04m thì phải tác dụng một lực bằng: A. 628 N B. 314 N C. 440 N D. 1256 NCâu 14: Công cung cấp để đưa một vật lên cao 1,2m bằng mặt phẳng nghiêng có chiều dài 3,2m là600J. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80%. Khi đó lực ma sát của mặt phẳng nghiêng tácdụng lên vật là: A. = 0,03N B = 375 N C = 37,5N D = 3,75 NCâu 15. Người ta thả ba miếng đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 Đề thi học kì 2 lớp 8 năm 2020 Đề thi học kì trường THCS Trần Thường Tín Đề thi HK2 Vật lí 8Tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 291 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 275 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
4 trang 190 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 182 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0