Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
Số trang: 13
Loại file: docx
Dung lượng: 34.87 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh AmPHÒNGGDVÀĐTQUẬNLONGBIÊN ĐỀKIỂMTRACUỐIHỌCKÌII TRƯỜNGTHCSTHANHAM MÔN:VẬTLÝ8 Nămhọc:20212022 Thờigian:45phút VL8CKII101 Ngàykiểmtra:6/5/2022I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(5,0điểm)Chọnvàghivàobàichữcáitrướccâutrảlờiđúngtrongcáccâuhỏisau:Câu1.ĐiềunàosauđâyKHÔNGđúngkhinóivềcơnăng?A.Cơnăngphụthuộcvàođộbiếndạngcủavậtgọilàthếnăngđànhồi.B.Cơnăngphụthuộcvịtrícủavậtsovớimặtđấtgọilàthếnănghấpdẫn.C.Cơnăngcủavậtdochuyểnđộngmàcógọilàđộngnăng.D.Vậtnàocũngcóđộngnăng.Câu2.Trongcácvậtsau,vậtnàoKHÔNGcóđộngnăng?A.Hònbinằmyêntrênmặtsàn. C.Máybayđangbay. B.Hònbilăntrênsànnhà. D.Viênđạnđangbay.Câu3.Trongcácvậtsau,vậtnàoKHÔNGcóthếnăng(sovớimặtđất)?A.Chiếcbànđứngyêntrênsànnhà.B.Chiếcláđangrơi.C.Mộtngườiđứngtrêntầngbacủatòanhà.D.Quảbóngđangbaytrêncao.Câu4.Mộtlòxolàmbằngthépđangbịnénlại.LúcnàylòxocócơnăngvìnóA.cónhiềuvòngxoắn. C.cókhốilượng.B.cókhảnăngsinhcông. D.làmbằngthép.Câu5.DẫnnhiệtlàhìnhthứctruyềnnhiệtchủyếucủaA.chấtrắn. C.chấtkhí.B.chấtlỏng. D.chânkhông.Câu6.Vậtnàosauđâyhấpthụnhiệttốt?A.Vậtcóbềmặtnhẵn,sẫmmàu. C.Vậtcóbềmặtnhẵn,sángmàu.B.Vậtcóbềmặtsầnsùi,sángmàu. D.Vậtcóbềmặtsầnsùi,sẫmmàu.Câu7. Đứnggầnmộtbếplửa,tacảmthấynóng.Nhiệtlượngtruyềntừngọnlửađếnngườibằnggì?A.Sựđốilưu.B.Sựdẫnnhiệtcủakhôngkhí.C.Sựbứcxạ.D.Chủyếulàbứcxạnhiệt,mộtphầndodẫnnhiệt.Câu8.Vậntốcchuyểnđộngcủacácphântửcóliênquanđếnđạilượngnàosauđây?A.Khốilượngcủavật. C.Thểtíchcủavật.B.Nhiệtđộcủavật. D.Trọnglượngriêngcủavật.Câu9:Tạisaoquảbóngbaydùđượcbuộcchặtlâungàyvẫnbịxẹp?A.Vìkhimớithổi,khôngkhítừmiệngvàobóngcònnóng,sauđólạnhdầnnênco lại.B.Vìcaosulàchấtđànhồinênsaubịthổicăngnótựđộngcolại.C.Vìkhôngkhínhẹnêncóthểchuiquachỗbuộcrangoài.D.Vìgiữacácphântử củachấtlàmvỏ bóngcókhoảngcáchnêncácphântửkhôngkhícóthểquađóthoátrangoài.Câu10.Khiđổ50cm3rượuvào50cm3nước,tathuđượcmộthỗnhợprượu –nướccóthểtích.A.bằng100cm3. C.nhỏhơn100cm3.B.lớnhơn100cm3. D.cóthểbằnghoặcnhỏhơn100cm3.Câu11.KhidùngpittôngnénkhítrongmộtxilanhkínthìA.kíchthướcmỗiphântửkhígiảm. C.khốilượngmỗiphântửgiảm.B. khoảng cách giữa các phân tử khí D.sốphântửkhígiảm.giảm.Câu12.BảnchấtcủasựdẫnnhiệtlàA.sựtruyềnnhiệtđộtừvậtnàyđếnvậtkhác.B.sựtruyềnnhiệtnăngtừvậtnàyđếnvậtkhác.C.sựthựchiệncôngtừvậtnàylênvậtkhác.D.sựtruyềnđộngnăngcủacácnguyêntử,phântửnàysangcácnguyêntử,phântửkhác.Câu13.Đốilưulàsựtruyềnnhiệtxảyratrongchấtnào?A.Chấtlỏng. C.Chấtlỏngvàchấtkhí.B.Chấtkhí. D.Chấtlỏng,chấtkhívàchấtrắn.Câu14.SựtruyềnnhiệtnàodướiđâyKHÔNGphảilàbứcxạnhiệt?A.TừMặtTrờitớiTráiĐất.B.Từbếplòtớingườiđứnggầnbếplò.C.Từđầubịnungnóngsangđầukhôngbịnungnóngcủamộtthanhđồng.D.Từdâytócbóngđènđiệnđangsángrakhoảngkhônggianbêntrongbóngđèn.Câu15.Khichuyểnđộngnhiệtcủacácphântử cấutạonênvậtnhanh lênthìđạilượngnàosauđâycủavậttăng?A.Nhiệtđộ. C. Khối D.Cơnăng.B.Độngnăng. lượng.Câu 16.Nhỏ mộtgiọtnướcđangsôivàomộtcốcđựngnước ấmthìnhiệtnăngcủagiọtnướcvàcủanướctrongcốcthayđổinhưthếnào?A.Nhiệtnăngcủagiọtnướctăng,củanướctrongcốcgiảm.B.Nhiệtnăngcủagiọtnướcgiảm,củanướctrongcốctăng.C.Nhiệtnăngcủagiọtnướcvàcủanướctrongcốcđềugiảm.D.Nhiệtnăngcủagiọtnướcvàcủanướctrongcốcđềutăng.Câu17.CácchấtđượccấutạotừA.nguyêntử,phântử. C.hợpchất.B.tếbào. D.cácmô.Câu18.NhiệtnăngcủavậttăngkhiA.vậttruyềnnhiệtchovậtkhác. C.vậtnhậnnhiệttừvậtkhác.B.vậtchuyểnđộngchậmlại. D.chuyểnđộngcủavậtnhanhlên.Câu19.Đạilượngnàodưới đâycủavậtrắnKHÔNGthayđổi,khichuyểnđộngnhiệtcủacácphântửcấutạonênvậtthayđổi?A.Nhiệtđộcủavật. C.Nhiệtnăngcủavật.B.Khốilượngcủavật. D.Thểtíchcủavật.Câu20.Ngườitacóthể nhậnrasự thayđổinhiệtnăngcủamộtvật rắndựavàosựthayđổiA.khốilượngcủavật.B.khốilượngriêngcủavật.C.nhiệtđộcủavật.D.vậntốccủacácphântửcấutạonênvật.II.PHẦNTỰLUẬN(5,0điểm)Câu1(2điểm).Mộtcầncẩunângthùnghàngnặng3tấntừmặtđấtlênđộ cao10msovớimặtđất.a.Hãytínhcôngmàcầncẩuđãthựchiệnkhikhôngcómasát.b.Tínhcôngmàcầncẩuthựchiệnkhicólựccảnkhôngkhíbằng50N.Câu2(3điểm).Thảmiếngđồng10kgđangở155oCnàyvàonướcđangở32oCthìkhixảyracânbằngnhiệt,nhiệtđộ củachúnglà70 oC.Chonhiệtdungriêngcủanướclà4200J/kg.K,nhiệtdungriêngcủađồnglà380J/kg.K.a.Tínhthểtíchnước.Bỏquasựhaophínhiệt.b.Thựctếdocósựtỏanhiệtramôitrườngxungquanhnênnhiệtđộcânbằngcủa quátrìnhtrênbằng67oC.Tínhnhiệtlượngtỏaramôitrường. PHÒNGGDVÀĐTQUẬNLONGBIÊN ĐỀKIỂMTRACUỐIHỌCKÌII TRƯỜNGTHCSTHANHAM MÔN:VẬTLÝ8 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh AmPHÒNGGDVÀĐTQUẬNLONGBIÊN ĐỀKIỂMTRACUỐIHỌCKÌII TRƯỜNGTHCSTHANHAM MÔN:VẬTLÝ8 Nămhọc:20212022 Thờigian:45phút VL8CKII101 Ngàykiểmtra:6/5/2022I.PHẦNTRẮCNGHIỆM(5,0điểm)Chọnvàghivàobàichữcáitrướccâutrảlờiđúngtrongcáccâuhỏisau:Câu1.ĐiềunàosauđâyKHÔNGđúngkhinóivềcơnăng?A.Cơnăngphụthuộcvàođộbiếndạngcủavậtgọilàthếnăngđànhồi.B.Cơnăngphụthuộcvịtrícủavậtsovớimặtđấtgọilàthếnănghấpdẫn.C.Cơnăngcủavậtdochuyểnđộngmàcógọilàđộngnăng.D.Vậtnàocũngcóđộngnăng.Câu2.Trongcácvậtsau,vậtnàoKHÔNGcóđộngnăng?A.Hònbinằmyêntrênmặtsàn. C.Máybayđangbay. B.Hònbilăntrênsànnhà. D.Viênđạnđangbay.Câu3.Trongcácvậtsau,vậtnàoKHÔNGcóthếnăng(sovớimặtđất)?A.Chiếcbànđứngyêntrênsànnhà.B.Chiếcláđangrơi.C.Mộtngườiđứngtrêntầngbacủatòanhà.D.Quảbóngđangbaytrêncao.Câu4.Mộtlòxolàmbằngthépđangbịnénlại.LúcnàylòxocócơnăngvìnóA.cónhiềuvòngxoắn. C.cókhốilượng.B.cókhảnăngsinhcông. D.làmbằngthép.Câu5.DẫnnhiệtlàhìnhthứctruyềnnhiệtchủyếucủaA.chấtrắn. C.chấtkhí.B.chấtlỏng. D.chânkhông.Câu6.Vậtnàosauđâyhấpthụnhiệttốt?A.Vậtcóbềmặtnhẵn,sẫmmàu. C.Vậtcóbềmặtnhẵn,sángmàu.B.Vậtcóbềmặtsầnsùi,sángmàu. D.Vậtcóbềmặtsầnsùi,sẫmmàu.Câu7. Đứnggầnmộtbếplửa,tacảmthấynóng.Nhiệtlượngtruyềntừngọnlửađếnngườibằnggì?A.Sựđốilưu.B.Sựdẫnnhiệtcủakhôngkhí.C.Sựbứcxạ.D.Chủyếulàbứcxạnhiệt,mộtphầndodẫnnhiệt.Câu8.Vậntốcchuyểnđộngcủacácphântửcóliênquanđếnđạilượngnàosauđây?A.Khốilượngcủavật. C.Thểtíchcủavật.B.Nhiệtđộcủavật. D.Trọnglượngriêngcủavật.Câu9:Tạisaoquảbóngbaydùđượcbuộcchặtlâungàyvẫnbịxẹp?A.Vìkhimớithổi,khôngkhítừmiệngvàobóngcònnóng,sauđólạnhdầnnênco lại.B.Vìcaosulàchấtđànhồinênsaubịthổicăngnótựđộngcolại.C.Vìkhôngkhínhẹnêncóthểchuiquachỗbuộcrangoài.D.Vìgiữacácphântử củachấtlàmvỏ bóngcókhoảngcáchnêncácphântửkhôngkhícóthểquađóthoátrangoài.Câu10.Khiđổ50cm3rượuvào50cm3nước,tathuđượcmộthỗnhợprượu –nướccóthểtích.A.bằng100cm3. C.nhỏhơn100cm3.B.lớnhơn100cm3. D.cóthểbằnghoặcnhỏhơn100cm3.Câu11.KhidùngpittôngnénkhítrongmộtxilanhkínthìA.kíchthướcmỗiphântửkhígiảm. C.khốilượngmỗiphântửgiảm.B. khoảng cách giữa các phân tử khí D.sốphântửkhígiảm.giảm.Câu12.BảnchấtcủasựdẫnnhiệtlàA.sựtruyềnnhiệtđộtừvậtnàyđếnvậtkhác.B.sựtruyềnnhiệtnăngtừvậtnàyđếnvậtkhác.C.sựthựchiệncôngtừvậtnàylênvậtkhác.D.sựtruyềnđộngnăngcủacácnguyêntử,phântửnàysangcácnguyêntử,phântửkhác.Câu13.Đốilưulàsựtruyềnnhiệtxảyratrongchấtnào?A.Chấtlỏng. C.Chấtlỏngvàchấtkhí.B.Chấtkhí. D.Chấtlỏng,chấtkhívàchấtrắn.Câu14.SựtruyềnnhiệtnàodướiđâyKHÔNGphảilàbứcxạnhiệt?A.TừMặtTrờitớiTráiĐất.B.Từbếplòtớingườiđứnggầnbếplò.C.Từđầubịnungnóngsangđầukhôngbịnungnóngcủamộtthanhđồng.D.Từdâytócbóngđènđiệnđangsángrakhoảngkhônggianbêntrongbóngđèn.Câu15.Khichuyểnđộngnhiệtcủacácphântử cấutạonênvậtnhanh lênthìđạilượngnàosauđâycủavậttăng?A.Nhiệtđộ. C. Khối D.Cơnăng.B.Độngnăng. lượng.Câu 16.Nhỏ mộtgiọtnướcđangsôivàomộtcốcđựngnước ấmthìnhiệtnăngcủagiọtnướcvàcủanướctrongcốcthayđổinhưthếnào?A.Nhiệtnăngcủagiọtnướctăng,củanướctrongcốcgiảm.B.Nhiệtnăngcủagiọtnướcgiảm,củanướctrongcốctăng.C.Nhiệtnăngcủagiọtnướcvàcủanướctrongcốcđềugiảm.D.Nhiệtnăngcủagiọtnướcvàcủanướctrongcốcđềutăng.Câu17.CácchấtđượccấutạotừA.nguyêntử,phântử. C.hợpchất.B.tếbào. D.cácmô.Câu18.NhiệtnăngcủavậttăngkhiA.vậttruyềnnhiệtchovậtkhác. C.vậtnhậnnhiệttừvậtkhác.B.vậtchuyểnđộngchậmlại. D.chuyểnđộngcủavậtnhanhlên.Câu19.Đạilượngnàodưới đâycủavậtrắnKHÔNGthayđổi,khichuyểnđộngnhiệtcủacácphântửcấutạonênvậtthayđổi?A.Nhiệtđộcủavật. C.Nhiệtnăngcủavật.B.Khốilượngcủavật. D.Thểtíchcủavật.Câu20.Ngườitacóthể nhậnrasự thayđổinhiệtnăngcủamộtvật rắndựavàosựthayđổiA.khốilượngcủavật.B.khốilượngriêngcủavật.C.nhiệtđộcủavật.D.vậntốccủacácphântửcấutạonênvật.II.PHẦNTỰLUẬN(5,0điểm)Câu1(2điểm).Mộtcầncẩunângthùnghàngnặng3tấntừmặtđấtlênđộ cao10msovớimặtđất.a.Hãytínhcôngmàcầncẩuđãthựchiệnkhikhôngcómasát.b.Tínhcôngmàcầncẩuthựchiệnkhicólựccảnkhôngkhíbằng50N.Câu2(3điểm).Thảmiếngđồng10kgđangở155oCnàyvàonướcđangở32oCthìkhixảyracânbằngnhiệt,nhiệtđộ củachúnglà70 oC.Chonhiệtdungriêngcủanướclà4200J/kg.K,nhiệtdungriêngcủađồnglà380J/kg.K.a.Tínhthểtíchnước.Bỏquasựhaophínhiệt.b.Thựctếdocósựtỏanhiệtramôitrườngxungquanhnênnhiệtđộcânbằngcủa quátrìnhtrênbằng67oC.Tínhnhiệtlượngtỏaramôitrường. PHÒNGGDVÀĐTQUẬNLONGBIÊN ĐỀKIỂMTRACUỐIHỌCKÌII TRƯỜNGTHCSTHANHAM MÔN:VẬTLÝ8 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 8 Kiểm tra học kì 2 môn Vật lí lớp 8 Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Vật lí Thếnănghấpdẫn HìnhthứctruyềnnhiệtTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 279 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 248 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 170 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0