Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1) PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IITRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIÊRI Năm học 2021 – 2022Họ và tên:.................................................... MÔN: VẬT LÝ LỚP 8Lớp:................... Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 (Đề gồm 04 trang) Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi đáp án vào bảng sau ( mỗi câu trả lờiđúng được 0,25 điểm)Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0 Đá p ánCâu 2 2 2 2 25 2 2 2 2 3 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 1 2 3 4 6 7 8 9 0 Đá p ánCâu 1. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là A. nhiệt năng của vật. B. nhiệt độ của vật. C. cơ năng. D. nhiệt lượng.Câu 2. Nhiệt lượng từ Mặt trời truyền đến Trái Đất bằng hình thức A. thực hiện công. B. đối lưu. C. dẫn nhiệt. D. bức xạ nhiệt.Câu 3. Môi trường nào sau đây không dẫn nhiệt? A. Chất khí. B. Chất lỏng. C. Chân không. D. Chất rắn.Câu 4. Nhiệt lượng cần truyền cho 2kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C là baonhiêu? Biết nhiệt dung riêng của đồng 380J/kg.K. A. Q = 22800kJ. B. Q = 22800J. C. Q = 2280J. D. Q = 2200J.Câu 5. Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cấu tạo của các chất? A. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách. B. Giữa các phân tử, nguyên tử luôn có khoảng cách. C. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng. D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử.Câu 7. Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì A. động năng của vật càng lớn. B. nhiệt năng của vật càng lớn. C. cơ năng của vật càng lớn. D. thế năng của vật càng lớn.Câu 8. Nhiệt dung riêng có đơn vị là A. Jun B. J/kg K C. Niu tơn D. J/kg 1Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình cân bằng nhiệt? A. Qtỏa + Qthu = 0 B. Qtỏa = Qthu C. Qtỏa.Qthu = 0 D. Qtỏa = 2 QthuCâu 10. Nhiệt lượng mà vật nhận được phụ thuộc vào A. khối lượng. B. độ tăng nhiệt độ của vật. C. nhiệt dung riêng của chất làm nên vật. D. khối lượng, độ tăng nhiệt độ và nhiệt dung riêng của chất làm nên vật.Câu 11. Bức xạ nhiệt là A. sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. B. sự truyền nhiệt qua không khí. C. sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đường gấp khúc. D. sự truyền nhiệt qua chất rắn.Câu 12. Người ta thả ba thìa bằng: nhôm, sứ, inox có nhiệt độ khác nhau vào cốc nướcnóng. Nhiệt độ cuối cùng của ba thìa A. không bằng nhau. B. bằng nhau. C. thìa nhôm nhiệt độ cao nhất. D. thìa inox nhiệt độ cao nhất.Câu 13. Quả táo đang ở trên cây, cơ năng của quả táo thuộc dạng nào? A. Thế năng hấp dẫn. B. Thế năng đàn hồi. C. Động năng. D. Không có cơ năng.Câu 14. Người ta cung cấp cho 5kg nước một nhiệt lượng 840kJ. Biết nhiệt dung riêngcủa nước là 4200J/kg.K. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ? A. 300C. B. 350C. C. 400C. D. 450C.Câu 15. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Để đun nóng 1kg nước tăng lên10C, ta cần cung cấp nhiệt lượng bằng A. 42J. B. 420J. C. 4200J. D. 4200kJ.Câu 16. Nhiệt lượng là A. phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. B. phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình truyền nhiệt. C. phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. D. phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công.Câu 17. Sử dụng vật liệu nào sau đây làm cán chảo thì khi đun tay cầm không bị nóng? A. Gỗ. B. Nhôm. C. Thép. D. Inox.Câu 18. Tại sao vào mùa hè nóng bức ta nên mặc quần áo sáng màu? A. Để dễ giặt. B. Vì dễ thoát mồ hôi. C. Vì ít hấp thụ bức xạ nhiệt từ Mặt Trời D. Vì nó đẹp.Câu 19. Trời nắng to thì quần áo phơi càng mau khô vì A. các phân tử nước chuyển động chậm, dễ thoát ra khỏi quần áo. 2 B. các phân tử nước chuyển động nhanh, dễ thoát ra khỏi quần áo. C. các phân tử nước chuyển động nhanh, khó thoát ra khỏi quần áo. D. các nguyên tử nước chuyển động nhanh, dễ thoát ra khỏi quần áo.Câu 20. So sánh động năng của hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trênmặt sàn nằm ngang, phát biểu nào đúng? A. Vật có vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. B. Vật có thể tích càng nhỏ thì động năng càng lớn. C. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn. D. Vật có vận tốc càng lớn thì động năng càng nhỏ.Câu 21. Pha một lượng nước ở 1000C vào bình chứa 10kg nước đang có nhiệt độ 20 0C.Nhiệt độ cuối cùng khi có sự cân bằng nhiệt là 36 0C. Bỏ qua hao phí. Khối lượng nướcđã pha thêm vào bình là A. m = 2,86kg. B. m = 25kg. C. m = 2,5kg. D. m = 3,18kg.Câu 22. Cách làm nóng đồng xu nào sau đây là thực hiện công? A. Bỏ đồng xu vào cốc nước nóng. B. Hơ đồng xu trên ngọn lửa. C. Phơi đồng xu dưới nắng. D. Cọ xát đồng xu vào mặt bàn.Câu 23. Người ta có thể nhận ra sự thay đổi nhiệt năng của một vật rắn dựa vào sự thay đổi A. khối lượng riêng của vật. B. nhiệt độ của vật. C. khối lượng của ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 8 Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 8 Kiểm tra HK2 lớp 8 môn Vật lí Nhiệt lượng từ Mặt trời Phương trình cân bằng nhiệtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 248 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Vôi số 2
2 trang 90 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
14 trang 87 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
4 trang 80 5 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 60 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 1 năm 2022 - Trường Cao đẳng nghề Điện Biên
3 trang 60 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị
4 trang 57 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
4 trang 54 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương, Hà Nội
3 trang 53 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa
2 trang 50 2 0 -
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình
12 trang 50 0 0