Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 328.62 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút.1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 15 đến hết bài 25 theo SGK2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%)3. Thời gian làm bài : 45 phút4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Nêu được công suất là gì? 1. Hiểu được khi nào vật có 2. Viết được công thức tính công suất và cơ năng. nêu đơn vị đo công suất. 3. Hiểu được vật có khối 3. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng 1.Công suất vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. lớn. - Cơ năng 4. Trình bày được khái niệm cơ năng. 4. Cho ví dụ chứng tỏ vật có cơ năng. Số câu 3 câu 3 câu 6 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm, 20% Tỉ lệ % 1. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các 1. Hiểu được vì sao nhiệt độ phân tử, nguyên tử. của vật càng cao thì nhiệt 2. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử năng của nó càng lớn. 2. Cấu tạo có khoảng cách. 2. Nêu được tên hai cách làm chất và nhiệt 3. Nêu được các phân tử, nguyên tử biến đổi nhiệt năng. năng chuyển động không ngừng 3. Tìm được ví dụ minh hoạ 4. Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì cho mỗi cách (Thực hiện các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật công và truyền nhiệt). chuyển động càng nhanh. 5. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. 6. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì. Số câu 3 câu 3 câu 6 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm; 20 % Tỉ lệ % 1.Nêu được các khái niệm dẫn nhiệt, đối 1..Lấy ví dụ về sự truyền3.Các hình lưu, bức xạ nhiệt. nhiệt bằng dẫn nhiệt, đối lưu,thức truyền 2.Xác định được các hình thức truyền bức xạ nhiệt trong thực tế. nhiệt nhiệt chủ yếu của chất rắn, lỏng, khí, chân 2. Xác định được các hình không. thức truyền nhiệt trong thực tế Số câu 3 câu 1 câu 4 câu Số điểm 1điểm 1 điểm 2 điểm, 20% Tỉ lệ % 1.Những yếu tố phụ thuộc của nhiệt 1.Áp dụng công thức tính nhiệt4.Công thức lượng? lượng tính nhiệt lượng thu vào để tính nhiệt 2.Viết được công thức tính nhiệt lượng nóng lên. lượng- thu vào để nóng lên của một vật, giải thích 2. Áp dụng phương trình cân bằng Phương tên, đơn vị các đại lượng trong công thức? nhiệt. trình cân 3. Nêu được nguyên lý truyền nhiệt. Viết bằng nhiệt được phương trình cân bằng nhiệt? Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm 1 điểm 2đ 1đ 4 điểm, 40% Tỉ lệ %Tổng số câu 10 câu 7 câu 1 câu 1 câu 19 câu Tổng số 4 điểm; 40% 3 điểm; 30% 2 điểm, 20% 1 điểm, 10% 10 điểm điểm 100% Tỉ lệ % Trường THCS Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA LÊN LỚP Điểm Họ và tên:…………………………. Năm học 2022-2023 Lớp:.................................................. Môn KT: VẬT LÝ 8- Mã đề: A Ngày KT: ....../....../2023 Thời gian làm bài: 45 phútA/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5 ĐIỂM)*Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng nhất?Câu 1. Một vật không có cơ năng khi vật đó:A. Không có động năng. C. Không có thế năng đàn hồi.C. Không có khả năng sinh công D. Không có thế năng hấp dẫn.Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Động năng là cơ năng của vật có được do đang chuyển động.B. Vật có động năng có khả năng sinh công.C. Động năng của vật chỉ phụ thuộc v ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: