Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 159.12 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trọng Quan, Đông Hưng ĐỀ SỐ 11. Ma trận đề:MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ IIVẬT LÍ 8 - NĂM HỌC 2022 – 2023 CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG ĐIỂMNỘI Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụngcaoDUNG thấpKIẾNTHỨC TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q-Định luật Câu 7a Câu 7b Số câu:2 về công 1điểm 0,5 Điểm:1,5 -Công điểm Tỷ lệ:15% suất câu 1 câu 2 Số câu: 2 Cơ năng 0,5 0,5 Điểm:1 điểm điểm Tỷ lệ:10% Nguyên câu 3 Số câu: 1 tử, phân 0,5 Điểm:0,5tử chuyển điểm Tỷ lệ:5%động hayđứng yên? câu 4 câu 5 Số câu:2 Nhiệt 0,5 0,5 Điểm:1 năng điểm điểm Tỷ lệ:10%Dẫn nhiệt, câu 8 câu 6 Số câu:2 đối lưu, 1,5 0,5 Điểm:2 bức xạ điểm điểm nhiệt Tỷ lệ:20%Công thức câu 9 Số câu:1tính nhiệt 1điểm Điểm:1 lượng. Tỷ lệ:10% Phương Câu Câu Câu Số câu:3 trình cân 10a 10b 10c Điểm:3bằng nhiệt 1 điểm 1 1điểm Tỷ lệ:30% điểm Tổng số 3 câu+ 2 ý 3 câu+ 1 ý 2 câu+ 1 ý 1ý Số câu: 10 câu: 10 Điểm: 4 Điểm: 3 Điểm: 2 Điểm: 1 Điểm: 10 Tổng số Tỷ lệ:40% Tỷ lệ:30% Tỷ lệ:20% Tỷ lệ:10% Tỷ lệ:100% điểm 10 Tỷ lệ:100%PHÒNG GD – ĐT HUYỆN ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN MÔN: VẬT LÝ 8 (Thời gian làm bài: 45 phút)I. Phần Trắc Nghiệm (3 điểm):Câu 1: Trong các vật sau vật nào có động năng?A. Hòn bi đang lăn trên mặt phẳng nghiêng. B. Hòn bi nằm yên trên mặt sàn.C. Quả cầu treo cân bằng trên dây D. Chiếc xe đạp đậu trong bãi xe.Câu 2: Một vật có độ cao càng lớn thì thế năngA. trọng trường của vật càng lớn. B. trọng trường của vật càng nhỏ.C. đàn hồi của vật càng lớn. D. đàn hồi của vật càng nhỏ.Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?A. Giữa chúng có khoảng cách. B. Chuyển động hỗn độn không ngừng.C. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng thấp.D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.Câu 4. Thả đồng xu bằng kim loại vào cốc nước nóng thì:A. Nhiệt năng của đồng xu giảm. B. Nhiệt năng của đồng xu tăng.C. Nhiệt năng của đồng xu không thay đổi. D. Nhiệt độ của đồng xu giảm.Câu 5: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nàosau đây của vật không thay đổi?A. Nhiệt độ B. Nhiệt năng C. Thể tích D. Khối lượngCâu 6: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu ở chất nào?A. Chỉ ở chất khí B. Chỉ ở chất rắnC. Chỉ ở chất lỏng D. Chất khí và chất lỏngII. Phần Tự Luận (7 điểm)Câu 1: (1,5đ)a) Hãy phát biểu nội dung định luật về công?b) Một người sử dụng công 1200J để kéo một gầu nước lên trong 20s. Hãy tính côngsuất làm việc của người đó?Câu 2: (1đ) Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào?Câu 3: (1,5đ) Dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt là các hình thức chủ yếu trong môitrường nào?Câu 4: (3đ) Bỏ 100g đồng ở 1200C vào 500g nước ở 250C. Tìm nhiệt độ của nước saukhi có cân bằng nhiệt? Cho nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K, của nước là4200J/Kg.K. (Bỏ qua nhiệt lượng mất mát do tỏa nhiệt ra môi trường bên ngoài).ĐÁP ÁNI. Trắc Nghiệm (3đ) (0,5đ/câu) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A A C B D DII. Tự Luận (7đ) Câu Nội dung ĐiểmCâu 1 a) Định luật: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, 1 được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. b) P = A/t = 1200/20 = 60W 0,5Câu 2 Phụ thuộc vào: Khối lượng vật, độ tăng nhiệt độ và chất làm vật. 1Câu 3 - Dẫn nhiệt: chất rắn 0,5 - Đối lưu: Chất lỏng và chất khí 0,5 - Bức xạ nhiệt: Chất khí và chân không 0,5Câu 4 Nhiệt lượng đồng tỏa ra là Qtỏa = 0,1.380.(120 – t)( J) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: