Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 59.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỰC THANH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Vật lí – lớp 9 ĐỀ CHÍNH (Thời gian làm bài: 45 phút.) THỨC Đề khảo sát gồm 2 trangA. TRẮC NGHIỆM (8đ): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sauCâu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị điện dùng để: A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng. C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi quang năng thành điện năngCâu 2: Loa điện hoạt động dựa vào: A. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. B. tác dụng từ của Nam Châm lên ống dây có dòng điện chạy qua. C. tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. D. tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.Câu 3: Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện không đổi mà dây dẫn có chiều dài tăng gấp đôithì hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽA. Tăng lên gấp đôi. B. Giảm đi một nửa.C. Tăng lên gấp bốn. D. Giữ nguyên không đổi.Câu 4: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công suấthao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽA. tăng 102 lần. B. giảm 102 lần. C. tăng 104 lần. D. giảm 104 lầnCâu 5: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ làA. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.Câu 6: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia lóA. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm .B. song song với trục chính.C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua tiêu điểm.Câu 7: Mắt tốt khi nhìn vật ở xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật ởA. Trước màng lưới của mắt. B. Trên màng lưới của mắt.C. Sau màng lưới của mắt. D. Trước tiêu điểm của thể thuỷ tinh của mắt.Câu 8: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau làA. Tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật. B. Tạo ra ảnh thật, bé hơn vật.C. Tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật.Câu 9: Khi chụp ảnh một vật cao 4m. Ảnh của vật trên phim có độ cao 2cm; khoảng cách từ vật kính đếnphim là 4,5cm. Khoảng cách vật đến máy ảnh là:A. 2m. B. 7,2m. C. 8m. D. 9m.Câu 10: : Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp đó là:A. G = 10. B. G = 2. C. G = 8. D. G = 4Câu 11: Trên hai kính lúp lần lượt có ghi “2x” và “3x” thìA. Cả hai kính lúp có ghi “2x” và “3x” có tiêu cự bằng nhau.B. Kính lúp có ghi “3x” có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi “2x”.C. Kính lúp có ghi “2x” có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi “3x”.D. Không thể khẳng định được tiêu cự của kính lúp nào lớn hơn.Câu 12: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ nhỏhơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạnA. OA < f. B. OA > 2f. C. OA = f. D. OA = 2f.Câu 13: Chiếu lần lượt một chùm ánh sáng trắng và một chùm ánh sáng màu xanh qua một tấm lọc màuxanh. Các chùm ánh sáng đi qua tấm lọc có màuA. trắng. B. đỏ. C. xanh. D. vàng.Câu 14: Tác dụng nào sau đây không phải do ánh sáng gây ra?A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang điện. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh học.Câu 15: Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặt quần áo màu tối vì quần áo màu tốiA. hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng. B. hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng.C. tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng. D. tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát.Câu 16: Ánh sáng tán xạ trên vật được truyền điA. theo phương của ánh sáng tới. B. vuông góc với phương của ánh sáng tới.C. song song với phương của ánh sáng tới. D. theo mọi phương.Câu 17: Trong những biểu hiện sau đây, biểu hiện nào là của năng lượng?A. Truyền được âm B. Làm cho vật nóng lênC. Phản chiếu được ánh sáng D. Tán xạ được ánh sángCâu 18: Trường hợp nào sau đây không có cơ năng?A. Quả bóng nắm yên trên sân B. Quả bóng đang lăn chậm dầnC. Quả bóng đang lăn nhanh dần D. Quả bóng nảy lên và rơi xuốngCâu 19: Khi máy biến thế hoạt động thì đáp án nào sau không đúng:A. Dạng năng lượng ban đầu là điện năngB. Dạng năng lượng cuối thu được là điện năngC. Năng lượng hao phí là nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn dâyD. Lượng điện năng tiêu hao lớn hơn lượng điện năng thu đượcCâu 20: Nội dung của Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là:A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà có thể biến đổi từ vật này sang vật khác.B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể truyền từ vật này sang vật khác.C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác hoặctruyền từ vật này sang vật khác.D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể biến đổi từ dạng này sang dạng khác.II. Tự luận: (2đ)Câu 21: Từ nguồn điện có hiệu điện thế 6200V, điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn cóđiện trở 10Ω, công suất tại nơi tiêu thụ là 120kW, cường độ dòng điện trong dây dẫn là 20Aa, Tính độ giảm điện thế trên đường dây tải điệnb, Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điệnCâu 22: Đặt một vật sáng AB, có dạng một mũi tên cao 0, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRỰC THANH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Vật lí – lớp 9 ĐỀ CHÍNH (Thời gian làm bài: 45 phút.) THỨC Đề khảo sát gồm 2 trangA. TRẮC NGHIỆM (8đ): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sauCâu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị điện dùng để: A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng. C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi quang năng thành điện năngCâu 2: Loa điện hoạt động dựa vào: A. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. B. tác dụng từ của Nam Châm lên ống dây có dòng điện chạy qua. C. tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. D. tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.Câu 3: Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện không đổi mà dây dẫn có chiều dài tăng gấp đôithì hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽA. Tăng lên gấp đôi. B. Giảm đi một nửa.C. Tăng lên gấp bốn. D. Giữ nguyên không đổi.Câu 4: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công suấthao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽA. tăng 102 lần. B. giảm 102 lần. C. tăng 104 lần. D. giảm 104 lầnCâu 5: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ làA. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.Câu 6: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia lóA. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm .B. song song với trục chính.C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua tiêu điểm.Câu 7: Mắt tốt khi nhìn vật ở xa mà mắt không phải điều tiết thì ảnh của vật ởA. Trước màng lưới của mắt. B. Trên màng lưới của mắt.C. Sau màng lưới của mắt. D. Trước tiêu điểm của thể thuỷ tinh của mắt.Câu 8: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau làA. Tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật. B. Tạo ra ảnh thật, bé hơn vật.C. Tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật.Câu 9: Khi chụp ảnh một vật cao 4m. Ảnh của vật trên phim có độ cao 2cm; khoảng cách từ vật kính đếnphim là 4,5cm. Khoảng cách vật đến máy ảnh là:A. 2m. B. 7,2m. C. 8m. D. 9m.Câu 10: : Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp đó là:A. G = 10. B. G = 2. C. G = 8. D. G = 4Câu 11: Trên hai kính lúp lần lượt có ghi “2x” và “3x” thìA. Cả hai kính lúp có ghi “2x” và “3x” có tiêu cự bằng nhau.B. Kính lúp có ghi “3x” có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi “2x”.C. Kính lúp có ghi “2x” có tiêu cự lớn hơn kính lúp có ghi “3x”.D. Không thể khẳng định được tiêu cự của kính lúp nào lớn hơn.Câu 12: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ nhỏhơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạnA. OA < f. B. OA > 2f. C. OA = f. D. OA = 2f.Câu 13: Chiếu lần lượt một chùm ánh sáng trắng và một chùm ánh sáng màu xanh qua một tấm lọc màuxanh. Các chùm ánh sáng đi qua tấm lọc có màuA. trắng. B. đỏ. C. xanh. D. vàng.Câu 14: Tác dụng nào sau đây không phải do ánh sáng gây ra?A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang điện. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh học.Câu 15: Về mùa hè, ban ngày khi ra đường phố ta không nên mặt quần áo màu tối vì quần áo màu tốiA. hấp thụ ít ánh sáng, nên cảm thấy nóng. B. hấp thụ nhiều ánh sáng, nên cảm thấy nóng.C. tán xạ ánh sáng nhiều, nên cảm thấy nóng. D. tán xạ ánh sáng ít, nên cảm thấy mát.Câu 16: Ánh sáng tán xạ trên vật được truyền điA. theo phương của ánh sáng tới. B. vuông góc với phương của ánh sáng tới.C. song song với phương của ánh sáng tới. D. theo mọi phương.Câu 17: Trong những biểu hiện sau đây, biểu hiện nào là của năng lượng?A. Truyền được âm B. Làm cho vật nóng lênC. Phản chiếu được ánh sáng D. Tán xạ được ánh sángCâu 18: Trường hợp nào sau đây không có cơ năng?A. Quả bóng nắm yên trên sân B. Quả bóng đang lăn chậm dầnC. Quả bóng đang lăn nhanh dần D. Quả bóng nảy lên và rơi xuốngCâu 19: Khi máy biến thế hoạt động thì đáp án nào sau không đúng:A. Dạng năng lượng ban đầu là điện năngB. Dạng năng lượng cuối thu được là điện năngC. Năng lượng hao phí là nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn dâyD. Lượng điện năng tiêu hao lớn hơn lượng điện năng thu đượcCâu 20: Nội dung của Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là:A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà có thể biến đổi từ vật này sang vật khác.B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể truyền từ vật này sang vật khác.C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác hoặctruyền từ vật này sang vật khác.D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể biến đổi từ dạng này sang dạng khác.II. Tự luận: (2đ)Câu 21: Từ nguồn điện có hiệu điện thế 6200V, điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn cóđiện trở 10Ω, công suất tại nơi tiêu thụ là 120kW, cường độ dòng điện trong dây dẫn là 20Aa, Tính độ giảm điện thế trên đường dây tải điệnb, Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điệnCâu 22: Đặt một vật sáng AB, có dạng một mũi tên cao 0, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 9 Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 Kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 9 Thấu kính phân kì Hiệu điện thếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 247 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 9 năm 2014-2015 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
5 trang 203 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 152 0 0