Đề thi học kì 2 môn Vật lý 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, TP HCM
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.12 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lý 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, TP HCM dành cho các bạn sinh viên tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm để chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, TP HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: Vật lý 1 KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: PHYS130902 Đề số: 01. Đề thi có 02 trang. ------------------------- Ngày thi: 06/06/2022. Thời gian: 90 phút. Được phép sử dụng một tờ giấy A4 chép tay.Câu 1:(0,5 điểm) Khi một con lắc dao động qua lại, lực tác dụng lên vật treo gồm có lực hấp dẫn, lực căngcủa dây treo và lực cản của không khí. Lực nào trong số đó sinh công âm trên vật treo trongsuốt quá trình chuyển động của con lắc?a. Lực hấp dẫn b. Lực căng dây c. Lực cản không khí d. Không có lực nàoCâu 2: (0,5 điểm) Lực hấp dẫn Mặt trời tác dụng lên Trái đất giữ cho Trái đất chuyển động trên quỹ đạo quanhMặt trời. Giả sử quỹ đạo là đường tròn. Công của lực hấp dẫn này thực hiện khi Trái đất di chuyểnmột quãng đường trong một khoảng thời gian ngắn trên quỹ đạo làa. dương b. bằng không c. âm d. không thể xác định đượcCâu 3: (0,5 điểm) Cho ba vật rắn gồm quả cầu đặc, trụ đặc và trụ rỗng, cócùng khối lượng M và bán kính R như hình bên. Thả cả ba vật từđỉnh mặt phẳng nghiêng với tốc độ ban đầu bằng 0. Cho biết cả bavật có khối lượng phân bố đều và chúng đều lăn không trượt trênmặt phẳng nghiêng. Hỏi vật nào đến chân mặt phẳng nghiêng cuốicùng?a. Cầu đặc b. Trụ đặc.c. Trụ rỗng. d. Cùng lúc.Câu 4: (0,5 điểm) Cho đồ thị V(T) như hình bên. Hai đường thẳng 1 và 2 điqua gốc tọa độ, hỏi 2 đường thẳng đó biểu diễn quá trình nào?a. Đẳng áp, với p1 < p2. b. Đẳng áp, với p1 > p2.c. Đẳng tích, với V1 > V2. d. Đẳng nhiệt, T1 > T2.Câu 5: (1,0 điểm) Hạt mưa rơi từ đám mây xuống mặt đất, khi đến gần mặt đất, ta thấy hạt mưa chuyển độngnhanh dần hay thẳng đều? Giải thích.Câu 6: (1,0 điểm) Một bản gỗ bị kẹp giữa hai bản hai bên có trọng lượng 95,5N. Nếu hệsố ma sát nghỉ giữa các bản với nhau là 0,663 thì cần nén các lực bao nhiêu ởhai bên bản gỗ để giữ cho nó ko tuột ra.Câu 7: (2,0 điểm) Gậy thể thao pogo của trẻ em được làm từ lò xo có độ cứng 2,50×104 N/m. Tại điểm A (xA = – 0,1 m) lò xo được nén cực đại và đứa trẻđang đứng yên tức thời. Tại điểm B (xB = 0), lò xo không bị biến dạng vàđứa trẻ đang chuyển động đi lên. Tại điểm C đứa trẻ đứng yên tức thời vàđạt được độ cao cực đại. Tổng khối lượng của đứa trẻ và gậy là 25,0 kg.Giả sử gậy pogo luôn thẳng đứng và đứa trẻ không co chân lại trong quátrình di chuyển. a. Tính tổng năng lượng của hệ gồm đứa trẻ–gậy–trái đất nếu lấy gốc thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi tại vị trí tọa độ x = 0. b. Xác định độ cao xC. c. Tính tốc độ của đứa trẻ tại vị trí có tọa độ x = 0. Trang 1 d. Xác định tọa độ x mà ở vị trí đó động năng có giá trị lớn nhất.Câu 8: (2,0 điểm) Trên hình bên, vật m1 = 5,00 kg, m2 = 4,00 kg, hệ số ma sátgiữa vật m1 và mặt phẳng ngang µ = 0,20, giả sử ròng rọc có dạnghình trụ đặc, đồng chất và khối lượng m = 0,50 kg. Giả sử sợi dâykhông khối lượng, không co giãn và không trượt trên ròng rọc, tạithời điểm t = 0 vật m2 bắt đầu chuyển động đi xuống. a. Tính công của lực ma sát tác dụng lên vật m1 trong thời gian 5 giây đầu kể từ khi hệ bắt đầu chuyển động. b. Tính lực căng sợi dây tại đầu nối vào m1 và m2.Câu 9: (2,0 điểm) Cho 1 mol khí đơn nguyên tử thực hiện chu trình như hìnhbên. Quá trình AB là quá trình giãn nở đẳng nhiệt. Tính: a. Công khối khí thực hiện trong cả chu trình. b. Nhiệt lượng khối khí nhận vào. c. Nhiệt lượng khối khí tỏa ra. d. Hiệu suất chu trình.Cho biết: hằng số khí lý tưởng R = 8,31 J/mol.K;1 atm = 1,013.105 N/m2 ;g = 9.8 m/s2 .Ghi chú:Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra[CĐR 1.1] Hiểu rõ các khái niệm, định lý, định luật liên quan đến cơ họcchất điểm, hệ chất điểm, cơ học vật rắn và cơ học chất lỏng.[CĐR 2.1] Vận dụng kiến thức về cơ học để giải bài tập có liên quan.[CĐR 1.3] Hiểu rõ các khái niệm, các quá trình biến đổi và các nguyên lýnhiệt động học của chất khí.[CĐR 2.3] Vận dụng kiến thức về nhiệt học để giải thích các hiện tượng liênquan đến nhiệtđộ và giải bài tập về nhiệt học Ngày 25 tháng 05 năm 2022 Thông qua bộ môn Trang 2 Đáp án và bảng điểm môn Vật lý 1 Thi ngày 06-06-2022 Người soạn: Tạ Đình HiếnCâu Lời giải Điểm 1 Đáp án: c. Giải thích: Trong suốt quá trình chuyển động của con lắc, lực cản không khí luôn ngược chiều 0,5 với chiều chuyển động nên luôn sinh công âm. 2 Đáp án: b. Giải thích: Lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm và vuông góc với quỹ đạo. Do 0,5 đó công của lực hấp dẫn bằng không. 3 Đáp án: c. Giải thích: Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng. Độ giảm thế năng của các vật bằng động năng tại chân dốc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, TP HCMTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: Vật lý 1 KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: PHYS130902 Đề số: 01. Đề thi có 02 trang. ------------------------- Ngày thi: 06/06/2022. Thời gian: 90 phút. Được phép sử dụng một tờ giấy A4 chép tay.Câu 1:(0,5 điểm) Khi một con lắc dao động qua lại, lực tác dụng lên vật treo gồm có lực hấp dẫn, lực căngcủa dây treo và lực cản của không khí. Lực nào trong số đó sinh công âm trên vật treo trongsuốt quá trình chuyển động của con lắc?a. Lực hấp dẫn b. Lực căng dây c. Lực cản không khí d. Không có lực nàoCâu 2: (0,5 điểm) Lực hấp dẫn Mặt trời tác dụng lên Trái đất giữ cho Trái đất chuyển động trên quỹ đạo quanhMặt trời. Giả sử quỹ đạo là đường tròn. Công của lực hấp dẫn này thực hiện khi Trái đất di chuyểnmột quãng đường trong một khoảng thời gian ngắn trên quỹ đạo làa. dương b. bằng không c. âm d. không thể xác định đượcCâu 3: (0,5 điểm) Cho ba vật rắn gồm quả cầu đặc, trụ đặc và trụ rỗng, cócùng khối lượng M và bán kính R như hình bên. Thả cả ba vật từđỉnh mặt phẳng nghiêng với tốc độ ban đầu bằng 0. Cho biết cả bavật có khối lượng phân bố đều và chúng đều lăn không trượt trênmặt phẳng nghiêng. Hỏi vật nào đến chân mặt phẳng nghiêng cuốicùng?a. Cầu đặc b. Trụ đặc.c. Trụ rỗng. d. Cùng lúc.Câu 4: (0,5 điểm) Cho đồ thị V(T) như hình bên. Hai đường thẳng 1 và 2 điqua gốc tọa độ, hỏi 2 đường thẳng đó biểu diễn quá trình nào?a. Đẳng áp, với p1 < p2. b. Đẳng áp, với p1 > p2.c. Đẳng tích, với V1 > V2. d. Đẳng nhiệt, T1 > T2.Câu 5: (1,0 điểm) Hạt mưa rơi từ đám mây xuống mặt đất, khi đến gần mặt đất, ta thấy hạt mưa chuyển độngnhanh dần hay thẳng đều? Giải thích.Câu 6: (1,0 điểm) Một bản gỗ bị kẹp giữa hai bản hai bên có trọng lượng 95,5N. Nếu hệsố ma sát nghỉ giữa các bản với nhau là 0,663 thì cần nén các lực bao nhiêu ởhai bên bản gỗ để giữ cho nó ko tuột ra.Câu 7: (2,0 điểm) Gậy thể thao pogo của trẻ em được làm từ lò xo có độ cứng 2,50×104 N/m. Tại điểm A (xA = – 0,1 m) lò xo được nén cực đại và đứa trẻđang đứng yên tức thời. Tại điểm B (xB = 0), lò xo không bị biến dạng vàđứa trẻ đang chuyển động đi lên. Tại điểm C đứa trẻ đứng yên tức thời vàđạt được độ cao cực đại. Tổng khối lượng của đứa trẻ và gậy là 25,0 kg.Giả sử gậy pogo luôn thẳng đứng và đứa trẻ không co chân lại trong quátrình di chuyển. a. Tính tổng năng lượng của hệ gồm đứa trẻ–gậy–trái đất nếu lấy gốc thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi tại vị trí tọa độ x = 0. b. Xác định độ cao xC. c. Tính tốc độ của đứa trẻ tại vị trí có tọa độ x = 0. Trang 1 d. Xác định tọa độ x mà ở vị trí đó động năng có giá trị lớn nhất.Câu 8: (2,0 điểm) Trên hình bên, vật m1 = 5,00 kg, m2 = 4,00 kg, hệ số ma sátgiữa vật m1 và mặt phẳng ngang µ = 0,20, giả sử ròng rọc có dạnghình trụ đặc, đồng chất và khối lượng m = 0,50 kg. Giả sử sợi dâykhông khối lượng, không co giãn và không trượt trên ròng rọc, tạithời điểm t = 0 vật m2 bắt đầu chuyển động đi xuống. a. Tính công của lực ma sát tác dụng lên vật m1 trong thời gian 5 giây đầu kể từ khi hệ bắt đầu chuyển động. b. Tính lực căng sợi dây tại đầu nối vào m1 và m2.Câu 9: (2,0 điểm) Cho 1 mol khí đơn nguyên tử thực hiện chu trình như hìnhbên. Quá trình AB là quá trình giãn nở đẳng nhiệt. Tính: a. Công khối khí thực hiện trong cả chu trình. b. Nhiệt lượng khối khí nhận vào. c. Nhiệt lượng khối khí tỏa ra. d. Hiệu suất chu trình.Cho biết: hằng số khí lý tưởng R = 8,31 J/mol.K;1 atm = 1,013.105 N/m2 ;g = 9.8 m/s2 .Ghi chú:Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra[CĐR 1.1] Hiểu rõ các khái niệm, định lý, định luật liên quan đến cơ họcchất điểm, hệ chất điểm, cơ học vật rắn và cơ học chất lỏng.[CĐR 2.1] Vận dụng kiến thức về cơ học để giải bài tập có liên quan.[CĐR 1.3] Hiểu rõ các khái niệm, các quá trình biến đổi và các nguyên lýnhiệt động học của chất khí.[CĐR 2.3] Vận dụng kiến thức về nhiệt học để giải thích các hiện tượng liênquan đến nhiệtđộ và giải bài tập về nhiệt học Ngày 25 tháng 05 năm 2022 Thông qua bộ môn Trang 2 Đáp án và bảng điểm môn Vật lý 1 Thi ngày 06-06-2022 Người soạn: Tạ Đình HiếnCâu Lời giải Điểm 1 Đáp án: c. Giải thích: Trong suốt quá trình chuyển động của con lắc, lực cản không khí luôn ngược chiều 0,5 với chiều chuyển động nên luôn sinh công âm. 2 Đáp án: b. Giải thích: Lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm và vuông góc với quỹ đạo. Do 0,5 đó công của lực hấp dẫn bằng không. 3 Đáp án: c. Giải thích: Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng. Độ giảm thế năng của các vật bằng động năng tại chân dốc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi kết thúc học phần Đề thi học kì 2 môn Vật lý 1 Đề thi kết thúc môn Vật lý 1 Quá trình chuyển động của con lắc Lực ma sát Quá trình giãn nở đẳng nhiệtGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 869 14 0
-
3 trang 690 13 0
-
2 trang 517 13 0
-
4 trang 492 10 0
-
2 trang 469 11 0
-
2 trang 458 6 0
-
3 trang 428 12 0
-
3 trang 425 13 0
-
3 trang 402 3 0
-
2 trang 395 9 0