Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 97.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An sau đây để biết được cấu trúc đề thi học kì 2 cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi học kì 2. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An SỞGIÁODỤC&ĐÀOTẠOYÊNBÁI ĐỀKIỂMTRAHỌCKỲIINĂMHỌC20192020 TRƯỜNGTHPTCHUVĂNAN MÔN:VẬTLÍ10 Thờigianlàmbài:45phút; Mãđềthi140Họ,tên:...............................................................S ốbáodanh...........I.TRĂCNGHIÊMKHACHQUAN ́ ̣ ́Câu1:Mộtcầncẩunângmộtkiệnhàngcóm=1000kglêncao5mtrong20s,lấyg=10m/s 2.Côngsuấtcủacầncẩulàbaonhiêu: A.2500W B.3000W C.100W D.2000WCâu2:Chấtrắnnàodướiđâythuộcloạichấtrắnvôđịnhhình? A.Băngphiến. B.Hợpkim. C.Kimloại. D.Nhựađường.Câu3:Chọnđápđúng.Quátrìnhchuyểntừthểlỏngsangthểhơicủacácchấtgọilà A.sựkếttinh. B.sựhoáhơi. C.sựngưngtụ. D.sựnóngchảy.Câu4:Mộthònđácókhốilượng10kg,bayvớivậntốc72km/h.Độnglượngcủahònđálà: A.p=200kg.m/s B.p=720kgm/s. C.p=720N.s. D.p=200kg.km/h.Câu5:Đặcđiểmvàtínhchấtnàodướiđâyliênquanđếnchấtrắnvôđịnhhình? A.Códạnghìnhhọcxácđịnh. B.Cócấutrúctinhthể. C.Cótínhdịhướng. D.Khôngcónhiệtđộnóngchảyxácđịnh.Câu6:Trườnghợpnàosauđâykhôngliênquanđếnhiệntượngcăngbềmặtcủachấtlỏng? A.Chiếcđinhghimnhờnmỡcóthểnổitrênmặtnước B.Bongbóngxàphònglơlửngcódạnggầnhìnhcầu. C.Nướcchảytừtrongvòirangoài D.Giọtnướcđọngtrênlásen.Câu7:Mộtkhốikhílítưởngnhốttrongbìnhkín.Tăngnhiệtđộcủakhốikhítừ10 0Clên3000Cthìápsuấttrongbìnhsẽ: A.tănglêníthơn2lầnápsuấtcũ B.tănglênđúngbằng2lầnápsuấtcũ C.tănglênhơn2lầnápsuấtcũ D.CóthểtănghoặcgiảmCâu8:Mộtlượngkhíở00Ccóápsuấtlà1,50.105Panếuthểtíchkhíkhôngđổithìápsuấtở2730Clà: A.p2=105.Pa. B.p2=2.105Pa. C.p2=3.105Pa. D.p2=4.105Pa.Câu9:NếuápsuấtmộtlượngkhítăngΔp1=2.105PathìthểtíchcủakhốikhíthayđổiΔV1=3lít.NếuápsuấttăngΔp2=4.105Pathìthể tíchbiếnđổiΔV2=4lít.Tìmápsuấtvàthểtíchbanđầucủakhí.Coinhiệtđộ khôngđổi. A.4.105Pa;9(lit) ́ B.3.105Pa;8(lit) ́ C.5.105Pa;10(lit) ́ D.2.105Pa;6(lit) ́Câu10:Mộtvậtcókhốilượng100gtrượtkhôngvậntốcđầutừđỉnhmộtmặtphẳngdài10m,nghiêng1góc30 0sovớimặtphẳngnằmngang.Hệ số masátlà0,1.Lấyg=10m/s 2.Vậntốccủavật ở cuốichânmặtphẳngnghiênglà: A.7,65m/s. B.9,09m/s. C.7,07m/s. D.6,4m/s.Câu11:Ngườitathựchiệncông1000Jđểnénkhítrongmộtxilanh.Tínhđộbiếnthiêncủakhí,biếtkhítruyềnra môitrườngxungquanhnhiệtlượng400J? A. U=1400J B. U=600J C. U=1400J D. U=600JCâu12:Tronghệtoạđộ(p,T)đườngbiểudiễnnàosauđâylàđườngđẳngtích? A.Đườnghypebol. B.Đườngthẳngkéodàithìđiquagốctoạđộ. C.Đườngthẳngkéodàithìkhôngđiquagốctoạđộ. D.Đườngthẳngcắttrụcptạiđiểmp=p0Câu13:Mộtvậtđượcnémlêntừđộcao2msovớimặtđấtvớivậntốcđầu2m/s.Biếtkhốilượngcủavậtbằng 0,5kg(Lấyg=10m/s2).Cơnăngcủavậtsovớimặtđấtbằng: A.6J. B.7J C.11J D.10JCâu14:Mộtcáibơmchứa100cm khôngkhíở nhiệtđộ 27 Cvàápsuất10 Pa.Khikhôngkhíbịnénxuốngcòn 3 0 520cm3vànhiệtđộtănglêntới3270Cthìápsuấtcủakhôngkhítrongbơmlà: A. p2 9.105 Pa . B. p2 10.105 Pa C. p2 7.105 Pa . D. p2 8.105 Pa . ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: