Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 67.32 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Vậtlý, Lớp 10 Thờigianlàmbài: 45phút, khôngtínhthờigianphátđề Mãđề: 485Họvàtênhọc sinh:.....................................................................lớp: .............................I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1: Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100 N/m, thế năng đàn hồi của lò xo làA. 1250 J. B. 0,25 J. C. 0,125 J D. – 0,125 J.Câu 2: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức phải có giá trị nào sau đây?A. Q > 0 và A > 0. B. Q < 0 và A > 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0.Câu 3: Trong trường hợp tổng quát, công của một lực F không đổi làm vật di chuyển một đoạn đường sđược xác định bằng công thứcA. A = F.s.sinα. B. A = mgz. C. A = F.s . D. A = F.s.cosα.Câu 4: Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích ?A. ΔU = A với A > 0 B. ΔU = Q với Q > 0 C. ΔU = A với A < 0 D. ΔU = Q với Q < 0Câu 5: Điều nào sau đây là Sai khi nói về nhiệt nóng chảy?A. Các chất có khối lượng bằng nhau thì có nhiệt nóng chảy như nhau.B. Đơn vị của nhiệt nóng chảy là Jun (J).C. Nhiệt nóng chảy tính bằng công thức Q = . m trong đó là nhiệt nóng chảy riêng của chất làm vật, m làkhối lượng của vật.D. Nhiệt nóng chảy của vật rắn là nhiệt lượng cung cấp cho vật rắn trong quá trình nóng chảy.Câu 6: Khi một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v trong trọng trường ở độ cao z so mặt đất.Chọn mốc thế năng ở mặt đất. Cơ năng của vật được tính theo công thức nào sau đây?A. . B. .C. . D.Câu 7: Một hệ hai vật khối lượng lần lượt m1 = 0,5 kg, có vận tốc v1 = 12 m/s; m2 = 1kg, có vận tốc v2 = 8m/s. Biếthai vật chuyển động cùng phương, ngược chiều. Động lượng của hệ có giá trị làA. 14kgm/s. B. 10kgm/s. C. 3 kgm/s. D. 2 kgm/s.Câu 8: ĐộnởkhốicủavậtrắntỉlệthuậnvớiA. ápsuất ban đầu. B. độtăngnhiệtđộ. C. nhiệtđộ ban đầu. D. độtăngápsuất.Câu 9: VéctơđộnglượngA. cóphươngvuônggócvớivéctơvậntốc.B. cùngphương, cùngchiềuvớivéctơvậntốc.C. cóphươnghợpvớivéctơvậntốcmộtgóc α bấtkỳ.D. cùngphương, ngượcchiềuvớivéctơvậntốc.Câu 10: Đối với một khối lượng khí xác định quá trình nào sau đây là đẳng áp?A. Thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.B. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.C. Thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.D. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm. Trang1/3 - Mãđềthi 485Câu 11: Nội năng của một vật làA. tổng động năng và nhiệt năng mà vật nhận được trong quá trình chuyển động.B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.C. tổng động năng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.D. tổng động năng và thế năng của vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.Câu 12: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xungquanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí làA. 20 J. B. 120 J. C. 80 J. D. 100 J.Câu 13: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg. Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóngchảy 100 g nước đá ở 0°C làA. Q = 34.107 J. B. Q = 34.103 J. 3C. Q = 0,34.10 J. D. Q = 340.105 J.Câu 14: Động năng của một vậtA. bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. là đại lượng có hướng.C. bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. D. là một đại lượng vô hướng.Câu 15: Một gàu nước có khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên độ cao 5 m trongkhoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g = 10 m/s2. Công suất trung bình của lực kéo làA. 0,5 W. B. 50W. C. 500 W. D. 5W.Câu 16: Phânloạichấtrắntheocáchnàodướiđâylàđúng?A. Chấtrắnđơntinhthểvàchấtrắnvôđịnhhình.B. Chấtrắnkếttinhvàchấtrắnvôđịnhhình.C. Chấtrắnđơntinhthểvàchấtrắnđatinhthể.D. Chấtrắnđatinhthểvàchấtrắnvôđịnhhình.Câu 17: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụngA. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.B. giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.C. giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định.D. làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.Câu 18: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để cho thể tích của nó chỉ còn 4 lít, vì nén nhanh khí bị nóng lênđến 600C. Áp suất chất khí tăng lên mấy lần?A. 1,75 lần. B. 2,53 lần. C. 2,78 lần. D. 4,55 lần.Câu 19: Định luật Charles chỉ áp dụng được trong quá trìnhA. khối khí giãn nở tự do.B. giữ nhiệt độ của khối khí không đổi.C. khối khí không có sự trao đổi nhiệt lượng với bên ngoài.D. khối khí đựng trong bình kín và bình không giãn nở nhiệt.Câu 20: Mộtthanhthép ở 00C cóđộdài 0,5 m, hệsốnởdàicủathéplà 12.10- 6 K- 1. Chiềudàithanh ở 20 0C làA. 0,512 m. B. 500,12 mm. C. 0,62 m. D. 501,2 m.Câu 21: Một lượng khí xác định có thể tích không đổi, áp suất của khí được làm tăng lên gấp đôi thì nhiệtđộ tuyệt đốiA. giảm gấp đôi. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: