Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 202.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
‘Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............ Mã đề 268A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm ( từ câu 1 đến câu 28 )Câu 1. Một thanh đồng chất tì lên giá đỡ tại O và được giữ nằm cân bằng với hai lực đặt tại A và B nhưhình vẽ. Vì thanh cân bằng nên hai lực tại A và B sẽ cho hợp lực đặt tại O. Độ lớn của lực tại B là: A. 47 N. B. 80 N. C. 11 N. D. 36 N.Câu 2. Động lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. thực hiện công của vật. B. tác dụng làm quay của vật. C. truyền chuyển động từ vật này sang vật khác. D. phân tích lực từ vật này sang vật khác.Câu 3. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 15 cm, khi bị biến dạng kéo chiều dài lò xo là 20 cm. Độ biếndạng của lò xo khi đó bằng A. 17,5 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. – 5 cm.Câu 4. Chuyển động tròn là chuyển động có quỹ đạo là A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đường gấp khúc. D. đường xoắn ốc.Câu 5. Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định còn được gọi là A. Quy tắc mô men lực. B. Quy tắc hợp bàn tay trái. C. Quy tắc hình bình hành. D. Quy tắc hợp lực song song.Câu 6. Một xe buýt có khối lượng m đang chuyển động trên đường với vận tốc 15 m/s có động lượngbằng 45.103 kg.m/s. Giá trị m của xe buýt bằng A. 833,3 kg. B. 6750 kg. C. 3000 kg. D. 1200 kg.Câu 7. Một lò xo có độ cứng 80 N/m. Khi lò xo dãn ra một đoạn 15 cm thì lực đàn hồi của lò xo khi đócó độ lớn bằng A. 5,33 N. B. 18,75 N. C. 7,5 N. D. 12,0 N.Câu 8. Trong một trận bóng đá, cầu thủ A có khối lượng 75 kg chạy dẫn bóng với tốc độ 9 m/s. Độnglượng của cầu thủ này khi đó có độ lớn bằng A. 765 kg.m/s. B. 675 kg.m/s. C. 840 kg.m/s. D. 8,33 kg.m/s.Câu 9. Trong mỗi giây, một tấm pin năng lượng Mặt Trời có thể hấp thụ 750 J năng lượng ánh sáng,những nó chỉ có thể chuyển hoá thành 120 J năng lượng điện. Hiệu suất của tấm pin này bằng A. 84,0 %. B. 16,0 %. C. 86,2 %. D. 13,8 %.Câu 10. Một cánh quạt có tốc độ quay 600 vòng/phút. Chu kì của nó bằng A. 0,5 s. B. 10 s. C. 0,1 s. D. 0,5 s.Câu 11. Hai lực có giá đồng quy có độ lớn là 6 N là 8 N và có phương vuông góc với nhau. Hợp lực củahai lực này có độ lớn là A. 5 N. B. 14 N. C. 7 N. D. 10 N.Câu 12. Một người thực hiện một công là 1200J để đưa vật m từ A tới B trong thời gian 2 phút. Côngsuất của người này là? A. 0,1W. B. 10W. C. 600W. D. 20W.Câu 13. Vật có khối lượng 0,2 kg rơi tự do với vận tốc đầu 10 m/s từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10m/s2, mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật có giá trị bằng: A. 50 J. B. 30 J. C. 40 J. D. 10 J.Câu 14. Khi dùng tay nén hai đầu lò xo. Loại biến dạng nào xuất hiện?Mã đề 268 Trang 1/3 A. Biến dạng dẻo. B. Biến dạng kéo. C. Không biến dạng. D. Biến dạng nén.Câu 15. “Khi cho một quả bóng rơi tự do từ độ cao h xuống Mặt Đất”, câu nói nào sau đây là đúng A. thế năng chuyển hoá thành động năng. B. điện năng chuyển hoá thành hoá năng. C. động năng chuyển hoá thành nhiệt năng. D. cơ năng chuyển hoá thành quang năng.Câu 16. Động lượng của một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v là một đại lượng A. vectơ có hướng cùng với hướng của vận tốc. B. vô hướng và không phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C. có giá trị đại số luôn luôn dương. D. vô hướng và có độ lớn bằng p = m + v.Câu 17. Một lực F = 200 N tạo với phương ngang một góc = 60o, kéo một vật và làm vật chuyển độngthẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Công của lực kéo khi vật di chuyển được một đoạn đường bằng 15m là A. 914,4 J. B. 0 J. C. 2857,2 J. D. 1500 J.Câu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............ Mã đề 268A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm ( từ câu 1 đến câu 28 )Câu 1. Một thanh đồng chất tì lên giá đỡ tại O và được giữ nằm cân bằng với hai lực đặt tại A và B nhưhình vẽ. Vì thanh cân bằng nên hai lực tại A và B sẽ cho hợp lực đặt tại O. Độ lớn của lực tại B là: A. 47 N. B. 80 N. C. 11 N. D. 36 N.Câu 2. Động lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. thực hiện công của vật. B. tác dụng làm quay của vật. C. truyền chuyển động từ vật này sang vật khác. D. phân tích lực từ vật này sang vật khác.Câu 3. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 15 cm, khi bị biến dạng kéo chiều dài lò xo là 20 cm. Độ biếndạng của lò xo khi đó bằng A. 17,5 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. – 5 cm.Câu 4. Chuyển động tròn là chuyển động có quỹ đạo là A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đường gấp khúc. D. đường xoắn ốc.Câu 5. Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định còn được gọi là A. Quy tắc mô men lực. B. Quy tắc hợp bàn tay trái. C. Quy tắc hình bình hành. D. Quy tắc hợp lực song song.Câu 6. Một xe buýt có khối lượng m đang chuyển động trên đường với vận tốc 15 m/s có động lượngbằng 45.103 kg.m/s. Giá trị m của xe buýt bằng A. 833,3 kg. B. 6750 kg. C. 3000 kg. D. 1200 kg.Câu 7. Một lò xo có độ cứng 80 N/m. Khi lò xo dãn ra một đoạn 15 cm thì lực đàn hồi của lò xo khi đócó độ lớn bằng A. 5,33 N. B. 18,75 N. C. 7,5 N. D. 12,0 N.Câu 8. Trong một trận bóng đá, cầu thủ A có khối lượng 75 kg chạy dẫn bóng với tốc độ 9 m/s. Độnglượng của cầu thủ này khi đó có độ lớn bằng A. 765 kg.m/s. B. 675 kg.m/s. C. 840 kg.m/s. D. 8,33 kg.m/s.Câu 9. Trong mỗi giây, một tấm pin năng lượng Mặt Trời có thể hấp thụ 750 J năng lượng ánh sáng,những nó chỉ có thể chuyển hoá thành 120 J năng lượng điện. Hiệu suất của tấm pin này bằng A. 84,0 %. B. 16,0 %. C. 86,2 %. D. 13,8 %.Câu 10. Một cánh quạt có tốc độ quay 600 vòng/phút. Chu kì của nó bằng A. 0,5 s. B. 10 s. C. 0,1 s. D. 0,5 s.Câu 11. Hai lực có giá đồng quy có độ lớn là 6 N là 8 N và có phương vuông góc với nhau. Hợp lực củahai lực này có độ lớn là A. 5 N. B. 14 N. C. 7 N. D. 10 N.Câu 12. Một người thực hiện một công là 1200J để đưa vật m từ A tới B trong thời gian 2 phút. Côngsuất của người này là? A. 0,1W. B. 10W. C. 600W. D. 20W.Câu 13. Vật có khối lượng 0,2 kg rơi tự do với vận tốc đầu 10 m/s từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10m/s2, mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật có giá trị bằng: A. 50 J. B. 30 J. C. 40 J. D. 10 J.Câu 14. Khi dùng tay nén hai đầu lò xo. Loại biến dạng nào xuất hiện?Mã đề 268 Trang 1/3 A. Biến dạng dẻo. B. Biến dạng kéo. C. Không biến dạng. D. Biến dạng nén.Câu 15. “Khi cho một quả bóng rơi tự do từ độ cao h xuống Mặt Đất”, câu nói nào sau đây là đúng A. thế năng chuyển hoá thành động năng. B. điện năng chuyển hoá thành hoá năng. C. động năng chuyển hoá thành nhiệt năng. D. cơ năng chuyển hoá thành quang năng.Câu 16. Động lượng của một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v là một đại lượng A. vectơ có hướng cùng với hướng của vận tốc. B. vô hướng và không phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C. có giá trị đại số luôn luôn dương. D. vô hướng và có độ lớn bằng p = m + v.Câu 17. Một lực F = 200 N tạo với phương ngang một góc = 60o, kéo một vật và làm vật chuyển độngthẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Công của lực kéo khi vật di chuyển được một đoạn đường bằng 15m là A. 914,4 J. B. 0 J. C. 2857,2 J. D. 1500 J.Câu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi HK2 Vật lý lớp 10 Đề thi trường THPT Kiến Văn Chuyển động tròn Phân tích lựcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 179 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 167 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0 -
25 trang 150 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0