Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 233.69 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau đây là “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Vật Lý 10 Thời gian làm bài 45 phút Mã đề: 369 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)Câu 1. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí C. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. D. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phầnCâu 2. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi? A. Trong giới hạn đàn hồi, khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn. B. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng. C. Lực đàn hồi có chiều cùng với chiều của lực gây biến dạng. D. Lực đàn hồi luôn ngược chiều với chiều của lực gây biến dạng.Câu 3. Một áp lực 600 N gây áp suất 3000 N/m2 lên diện tích bị ép có độ lớn 2 2 2 2 A. 2000 cm . B. 0,2 cm . C. 20 cm . D. 200 cm .Câu 4. Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng nhau (v1 = v2).Động lượng của hệ hai vật này là:          A. p  m  v1  v 2  B. p  2mv 2 C. p  2mv1 D. p   m1  m 2  vCâu 5. Hiệu suất càng cao thì A. năng lượng tiêu thụ càng lớn. B. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. C. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. D. năng lượng hao phí càng ít.Câu 6. Tốc độ góc của kim giây là  30  A. rad / s B. 60 rad/s. C. rad / s D. rad / s 30  60Câu 7. Một động cơ điện cung cấp công suất 15KW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000Kg chuyển độngđều lên cao 30m. Lấy g=10m/s2.Thời gian để thực hiện công việc đó là: A. 15s B. 10s C. 20s D. 5sCâu 8. Một vật khối lượng 1 kg có thế năng 9,8 J đối với mặt đất (mốc thế năng chọn tại mặt đất).Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao: A. 9,8 m. B. 0,5 m. C. 4,9 m. D. 1,0 m.Câu 9. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khácđang đứng yên và có cùng khối lượng. Sau va chạm vận tốc hai xe là: A. v1 = v2 = 20m/s. B. v1 = v2 = 5m/s. C. v1 = 0; v2 = 10m/s. D. v1 = v2 = 10m/s.Câu 10. Một vật chuyển động tròn đều với quỹ đạo có bán kính r, tốc độ góc  . Biểu thức liên hệgiữa gia tốc hướng tâm a của vật với tốc độ góc  và bán kính r là a a A. a  r . B. a   r 2 C.   D.  . r rCâu 11. Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chuyển động thẳng đều trên đường vớivận tốc 18 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 200N B. 100000N C. 20000N D. 10000N Câu 12. Nếu một lực F không đổi tác dụng lên một vật có khối lượng m trong khoảng thời gian ∆t làm cho động lượng của vật biến thiên một lượng p thì ta có  p        p A. F   p . t . B. F  . C. F  m.p.t. D. F  m. . t tCâu 13. Véc tơ động lượng là véc tơ A. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ. B. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. C. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. D. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.Câu 14. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. kW.h B. Mã lực (HP) C. J/s D. WCâu 15. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. B. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. D. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.Câu 16. Khi moät vaät rôi töï do thì : A. Thế năng tăng, động năng giảm. B. Thế năng và động năng không đổi. C. Cơ năng không ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: