Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 127.81 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II Trường THPT số 2 An Nhơn NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báoHọ và tên: ............................................................................ Mã đề 103 danh: .............I. TRẮC NGHIỆMCâu 1. Moment lực đối với trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng làm quay của lực. B. tốc độ biến thiên của vận tốc. C. sự nhanh chậm của chuyển động. D. tốc độ quay của chuyển động.Câu 2. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơnăng của vật là đại lượng A. tăng rồi giảm. B. không đổi. C. luôn tăng. D. luôn giảm.Câu 3. Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi của lò xo A. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo. B. tỉ lệ nghịch với chiều dài của lò xo. C. tỉ lệ thuận với chiều dài của lò xo. D. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.Câu 4. Một vật có khối lượng 0,1 kg chuyển động với tốc độ 10 m/s thì động năng của vật là A. 5 J. B. 0,5 J. C. 10000 J. D. 5000 J.Câu 5. Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc va chạm vào quả cầu B khối lượngm2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc . Theo định luật bảo toàn động lượngthì A. . B. . C. . D. .Câu 6. Chọn phát biểu đúng về định luật bảo toàn động lượng. A. Động lượng của một vật là một đại lượng bảo toàn. B. Động lượng toàn phần của hệ kín là một đại lượng bảo toàn. C. Động lượng toàn phần của một hệ bất kì luôn bảo toàn. D. Động lượng toàn phần của hệ kín là một đại lượng không bảo toàn.Câu 7. Một cần cẩu nâng một vật lên cao. Trong 5 s cần cẩu sinh công 100000J. Công suất củacần cẩu là A. 200 W. B. 20000 W. C. 500000 W. D. 500 kW.Câu 8. Đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian là A. hiệu suất. B. lực. C. công suất. D. năng lượng.Câu 9. Một quạt máy quay với tốc độ góc 12 rad/s, cánh quạt dài 0,4 m. Tốc độ của một điểmtrên đầu cánh quạt là A. 2,4 m/s. B. 7,2 m/s. C. /3 m/s. D. 4,8 m/s.Câu 10. Một con lắc đơn như hình bên, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng để quả cầu ở vị trí Arồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Bỏ qua lực cản của không khí. Phát biểu nào sau đây khôngđúng? A. Con lắc chuyển động từ C đến B động năng giảm dần, thế năng tăng dần. B. Cơ năng của con lắc ở vị trí C nhỏ hơn ở vị trí A. C. Con lắc chuyển động từ A đến C động năng tăng dần, thế năng giảm dần. D. Thế năng của con lắc ở vị trí A bằng ở vị trí B.Câu 11. Gọi , lần lượt là năng lượng có ích và công suất có ích; , lần lượt là năng lượng toànphần và công suất toàn phần; , lần lượt là năng lượng hao phí và công suất hao phí. Công thứcnào sau đây không phải là công thức tính hiệu suất?Mã đề 103 Trang Seq/3 A. H = . B. H = . C. H = . D. H = .Câu 12. Một vật chuyển động đều trên một đường tròn có bán kính là 10 m với tốc độ là 1,5 m/s.Gia tốc hướng tâm của vật là A. 0,225 m/s2. B. 0,5 m/s2. C. 15 m/s2. D. 0,15 m/s2.Câu 13. Một lò xo có độ cứng 125 N/m được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu tác dụngcủa một lực kéo. Khi lò xo dãn một đoạn 2 cm thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là A. 127 N. B. 5 N. C. 2,5 N. D. 62,5 N.Câu 14. Một máy cơ đơn giản, năng lượng toàn phần cung cấp cho máy là 3000 J, phần nănglượng có ích là 2250 J. Hiệu suất của máy là A. 75%. B. 70%. C. 80%. D. 85%.Câu 15. Động lượng là đại lượng đặc trưng cho A. sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc của vật. B. sự chuyển động nhanh hay chậm của vật. C. sự biến đổi chuyển động của vật. D. cho sự truyền chuyển động trong tương tác của các vật. F1 F2Câu 16. Một ngẫu lực gồm hai lực và có F1 = F2 = F và có cánh tay đòn d. Moment củangẫu lực này là A. M = 2Fd. B. M = (F1 + F2)d. C. M = Fd. D. M = (F1 – F2)d.Câu 17. Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc ở nơi có gia tốc trọng trường . Độnglượng của vật là A. B. C. D.Câu 18. Một cầu thủ đá một quả bóng với một lực F = 300 N, thời gian va chạm giữa chân vàquả bóng là ∆t = 0,2 s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng trong khoảng thời gian đó có độlớn là A. 600 kg.m/s. B. 1500 kg.m/s. C. 6 kg.m/s. D. 60 kg.m/s.Câu 19. Từ một điểm cách mặt đất 1 m, một vật có khối lượng 0,2 kg được ném lên với tốc độ2 m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Cơ năngcủa vật bằng A. 2,4 J. B. 1,6 J. C. 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA CUỐI KỲ II Trường THPT số 2 An Nhơn NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báoHọ và tên: ............................................................................ Mã đề 103 danh: .............I. TRẮC NGHIỆMCâu 1. Moment lực đối với trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng làm quay của lực. B. tốc độ biến thiên của vận tốc. C. sự nhanh chậm của chuyển động. D. tốc độ quay của chuyển động.Câu 2. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơnăng của vật là đại lượng A. tăng rồi giảm. B. không đổi. C. luôn tăng. D. luôn giảm.Câu 3. Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi của lò xo A. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo. B. tỉ lệ nghịch với chiều dài của lò xo. C. tỉ lệ thuận với chiều dài của lò xo. D. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.Câu 4. Một vật có khối lượng 0,1 kg chuyển động với tốc độ 10 m/s thì động năng của vật là A. 5 J. B. 0,5 J. C. 10000 J. D. 5000 J.Câu 5. Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc va chạm vào quả cầu B khối lượngm2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc . Theo định luật bảo toàn động lượngthì A. . B. . C. . D. .Câu 6. Chọn phát biểu đúng về định luật bảo toàn động lượng. A. Động lượng của một vật là một đại lượng bảo toàn. B. Động lượng toàn phần của hệ kín là một đại lượng bảo toàn. C. Động lượng toàn phần của một hệ bất kì luôn bảo toàn. D. Động lượng toàn phần của hệ kín là một đại lượng không bảo toàn.Câu 7. Một cần cẩu nâng một vật lên cao. Trong 5 s cần cẩu sinh công 100000J. Công suất củacần cẩu là A. 200 W. B. 20000 W. C. 500000 W. D. 500 kW.Câu 8. Đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian là A. hiệu suất. B. lực. C. công suất. D. năng lượng.Câu 9. Một quạt máy quay với tốc độ góc 12 rad/s, cánh quạt dài 0,4 m. Tốc độ của một điểmtrên đầu cánh quạt là A. 2,4 m/s. B. 7,2 m/s. C. /3 m/s. D. 4,8 m/s.Câu 10. Một con lắc đơn như hình bên, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng để quả cầu ở vị trí Arồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Bỏ qua lực cản của không khí. Phát biểu nào sau đây khôngđúng? A. Con lắc chuyển động từ C đến B động năng giảm dần, thế năng tăng dần. B. Cơ năng của con lắc ở vị trí C nhỏ hơn ở vị trí A. C. Con lắc chuyển động từ A đến C động năng tăng dần, thế năng giảm dần. D. Thế năng của con lắc ở vị trí A bằng ở vị trí B.Câu 11. Gọi , lần lượt là năng lượng có ích và công suất có ích; , lần lượt là năng lượng toànphần và công suất toàn phần; , lần lượt là năng lượng hao phí và công suất hao phí. Công thứcnào sau đây không phải là công thức tính hiệu suất?Mã đề 103 Trang Seq/3 A. H = . B. H = . C. H = . D. H = .Câu 12. Một vật chuyển động đều trên một đường tròn có bán kính là 10 m với tốc độ là 1,5 m/s.Gia tốc hướng tâm của vật là A. 0,225 m/s2. B. 0,5 m/s2. C. 15 m/s2. D. 0,15 m/s2.Câu 13. Một lò xo có độ cứng 125 N/m được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu tác dụngcủa một lực kéo. Khi lò xo dãn một đoạn 2 cm thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là A. 127 N. B. 5 N. C. 2,5 N. D. 62,5 N.Câu 14. Một máy cơ đơn giản, năng lượng toàn phần cung cấp cho máy là 3000 J, phần nănglượng có ích là 2250 J. Hiệu suất của máy là A. 75%. B. 70%. C. 80%. D. 85%.Câu 15. Động lượng là đại lượng đặc trưng cho A. sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc của vật. B. sự chuyển động nhanh hay chậm của vật. C. sự biến đổi chuyển động của vật. D. cho sự truyền chuyển động trong tương tác của các vật. F1 F2Câu 16. Một ngẫu lực gồm hai lực và có F1 = F2 = F và có cánh tay đòn d. Moment củangẫu lực này là A. M = 2Fd. B. M = (F1 + F2)d. C. M = Fd. D. M = (F1 – F2)d.Câu 17. Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc ở nơi có gia tốc trọng trường . Độnglượng của vật là A. B. C. D.Câu 18. Một cầu thủ đá một quả bóng với một lực F = 300 N, thời gian va chạm giữa chân vàquả bóng là ∆t = 0,2 s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng trong khoảng thời gian đó có độlớn là A. 600 kg.m/s. B. 1500 kg.m/s. C. 6 kg.m/s. D. 60 kg.m/s.Câu 19. Từ một điểm cách mặt đất 1 m, một vật có khối lượng 0,2 kg được ném lên với tốc độ2 m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Cơ năngcủa vật bằng A. 2,4 J. B. 1,6 J. C. 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi HK2 Vật lý lớp 10 Đề thi trường THPT số 2 An Nhơn Định luật bảo toàn động lượng Biến dạng nénGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 276 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 271 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 246 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 178 1 0
-
Giáo trình Vật lý đại cương B1: Phần 1 - Trường ĐH Thủ Dầu Một
180 trang 171 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 167 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 151 0 0 -
25 trang 150 0 0