Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 174.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN VẬT LÝ 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101I.TRẮC NGHIỆM(7 điểm) rCâu 1: Dùng lực F kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, lực kéo hợp với đoạn đường S một góc α. Công thức tính công cơ học của lực là F .S A. A = F .S .tanα B. A = F .S .sinα C. A = D. A = F .S .cosα Cos αCâu 2: Với wci năng lượng có ích, wtp năng lượng toàn phần, Pci công suất có ích, Ptp công suất toàn phần.Công thức tính hiệu suất là Pci wtp wci Ptp A. H = .100 B. H = .100% C. H = .100% .100% D. H = Ptp wci wtp PciCâu 3: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức 1 2 1 2 A. W = mv + mh B. W = mv + mgh 2 2 1 1 2 1 C. W = mv + mgh D. W = mv + mh 2 2 2Câu 4: Một vật chịu tác dụng của 2 lực có giá đồng quy, có độ lớn lần lượt là F1 và F2 . Độ lớn hợp lực Fluôn thỏa A. F > F1 + F2 B. F < F1 + F2 C. F1 − F2 F F1 + F2 D. F = F1 + F2Câu 5: F là lực tác dụng lên vật, d là cánh tay đòn của lực đối với trục quay cố định. Công thức tính momenlực M đối với trục quay này là A. M = F.d. B. M=F/d2 C. M = F/d . D. M = F.d2.Câu 6: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi A. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo B. tỉ lệ thuận với chiều dài của lò xo C. tỉ lệ nghịch với chiều dài của lò xo D. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xoCâu 7: Thế năng của vật trong trọng trường phụ thuộc vào các yếu tố A. gia tốc rơi tự do và độ cao của vật B. độ lớn trọng lực và việc chọn mốc tính thế năng C. khối lượng và tốc độ của vật D. việc chọn mốc thế năng, khối lượng và tốc độ của vậtCâu 8: Một quạt điện khi hoạt động, năng lượng có ích và năng lượng hao phí là A. điện năng là năng lượng có ích, cơ năng là năng lượng hao phí B. điện năng là năng lượng có ích, nhiệt năng là năng lượng hao phí C. cơ năng và điện năng là năng lượng có ích, nhiệt năng là năng lượng hao phí D. cơ năng là năng lượng có ích, nhiệt năng là năng lượng hao phíCâu 9: Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị biến dạng 0,02 m thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là A. 5 N B. 0,2 N C. 20 N D. 2 NCâu 10: Trường hợp nào sau đây, lực tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục? A. Lực có giá đi qua trục quay B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay C. Lực có giá song song với trục quay D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quayCâu 11: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo xác định, véctơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm A. không đổi B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo và có độ lớn không đổi C. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo và có độ lớn thay đổi D. tiếp tuyến với quỹ đạo Trang 1/2 - Mã đề 101Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều, m là khối lượng, v là tốc độ, ω là tốc độ góc, r là bán kính quỹ đạo.Công thức tính độ lớn lực hướng tâm m.ω 2 m.v 2 A. Fht = B. Fht = m.ω 2 C. Fht = D. Fht = m.v 2 r rCâu 13: Một chất điểm chuyển động tròn đều, θ là độ dịch chuyển góc trong thời gian t. Tốc độ góc củachất điểm được tính bằng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN VẬT LÝ 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101I.TRẮC NGHIỆM(7 điểm) rCâu 1: Dùng lực F kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, lực kéo hợp với đoạn đường S một góc α. Công thức tính công cơ học của lực là F .S A. A = F .S .tanα B. A = F .S .sinα C. A = D. A = F .S .cosα Cos αCâu 2: Với wci năng lượng có ích, wtp năng lượng toàn phần, Pci công suất có ích, Ptp công suất toàn phần.Công thức tính hiệu suất là Pci wtp wci Ptp A. H = .100 B. H = .100% C. H = .100% .100% D. H = Ptp wci wtp PciCâu 3: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức 1 2 1 2 A. W = mv + mh B. W = mv + mgh 2 2 1 1 2 1 C. W = mv + mgh D. W = mv + mh 2 2 2Câu 4: Một vật chịu tác dụng của 2 lực có giá đồng quy, có độ lớn lần lượt là F1 và F2 . Độ lớn hợp lực Fluôn thỏa A. F > F1 + F2 B. F < F1 + F2 C. F1 − F2 F F1 + F2 D. F = F1 + F2Câu 5: F là lực tác dụng lên vật, d là cánh tay đòn của lực đối với trục quay cố định. Công thức tính momenlực M đối với trục quay này là A. M = F.d. B. M=F/d2 C. M = F/d . D. M = F.d2.Câu 6: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi A. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo B. tỉ lệ thuận với chiều dài của lò xo C. tỉ lệ nghịch với chiều dài của lò xo D. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xoCâu 7: Thế năng của vật trong trọng trường phụ thuộc vào các yếu tố A. gia tốc rơi tự do và độ cao của vật B. độ lớn trọng lực và việc chọn mốc tính thế năng C. khối lượng và tốc độ của vật D. việc chọn mốc thế năng, khối lượng và tốc độ của vậtCâu 8: Một quạt điện khi hoạt động, năng lượng có ích và năng lượng hao phí là A. điện năng là năng lượng có ích, cơ năng là năng lượng hao phí B. điện năng là năng lượng có ích, nhiệt năng là năng lượng hao phí C. cơ năng và điện năng là năng lượng có ích, nhiệt năng là năng lượng hao phí D. cơ năng là năng lượng có ích, nhiệt năng là năng lượng hao phíCâu 9: Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị biến dạng 0,02 m thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là A. 5 N B. 0,2 N C. 20 N D. 2 NCâu 10: Trường hợp nào sau đây, lực tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục? A. Lực có giá đi qua trục quay B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay C. Lực có giá song song với trục quay D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quayCâu 11: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo xác định, véctơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm A. không đổi B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo và có độ lớn không đổi C. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo và có độ lớn thay đổi D. tiếp tuyến với quỹ đạo Trang 1/2 - Mã đề 101Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều, m là khối lượng, v là tốc độ, ω là tốc độ góc, r là bán kính quỹ đạo.Công thức tính độ lớn lực hướng tâm m.ω 2 m.v 2 A. Fht = B. Fht = m.ω 2 C. Fht = D. Fht = m.v 2 r rCâu 13: Một chất điểm chuyển động tròn đều, θ là độ dịch chuyển góc trong thời gian t. Tốc độ góc củachất điểm được tính bằng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi HK2 Vật lý lớp 10 Đề thi trường THPT Lương Thúc Kỳ Định luật bảo toàn động lượng Biểu thức tính công suấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 258 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 257 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 220 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 182 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Giáo trình Vật lý đại cương B1: Phần 1 - Trường ĐH Thủ Dầu Một
180 trang 166 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 153 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 149 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 140 0 0