Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 55.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MÔN:Vật lý 11 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ( Đề thi có 3 trang) Mã đề 112I. Trắc Nghiệm ( 7điểm)Câu 1: Một người cận thị đeo kính sát mắt có độ tụ D = –3,5 đp thì nhìn rõ được các vật ở xamà không điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là A. 28,57 (cm). B. 25,87 (cm). C. 28,75 (cm). D. 27,58 (cm).Câu 2: Khi chiếu tia tới đến mặt bên thứ nhất của lăng kính thì có tia ló ra khỏi mặt bên thứhai của lăng kính. Góc lệch D của tia sáng này khi truyền qua lăng kính là góc hợp bởi A. tia tới và tia ló. B. tia tới và mặt bên thứ nhất. C. tia ló và mặt bên thứ hai. D. tia tới và cạnh của lăng kính.Câu 3: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều vàvuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là A. 2,4 V. B. 240 V. C. 240 mV. D. 1,2 V.Câu 4: Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là: § f1 A. G∞ = Đ/f. B. G f1f 2 C. G f2 D. G∞ = k1.G2∞Câu 5: Một tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí lên bề mặt thủy tinh dưới góc tới bằng 60o.Chiết suất thủy tinh là 1,5. Góc khúc xạ có giá trị gần nhất với đáp án nào sau đây. A. 35o B. 60o C. 45o D. 65oCâu 6: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. f q vB cos B. f q vB C. f qvB tan D. f q vB sinCâu 7: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo côngthức: t A. e c B. ec . t C. e c D. e c t tCâu 8: Ống dây dài 120 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2A. Cảm ứng từbên trong ống dây có độ lớn B = 20π.10–4 T. Tổng số vòng dây của ống dây là A. 3.104 vòng B. 3.102 vòng C. 3.105 vòng D. 3.103 vòngCâu 9: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ A. luôn nhỏ hơn vật. B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật C. luôn lớn hơn vật. D. luôn cùng chiều với vật.Câu 10: Với một thấu kính hội tụ, ảnh ngược chiều nhỏ hơn với vật : A. khi vật là vật thật. B. khi ảnh là ảnh ảo. C. khi vật thật ở ngoài khoảng tiêu cự. D. khi vật thật ngoài khoảng 2 lần tiêu cự.Câu 11: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. B. được sinh bởi nguồn điện hóa học. C. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. D. sinh ra dòng điện trong mạch kín.Câu 12: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. song song. B. thẳng. C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau.Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. B. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm. C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điệntrong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.Câu 14: Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 24 (cm), cách thấukính một khoảng d = 24 (cm) thì ta thu được A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm). B. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm). D. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.Câu 15: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chân không. B. nước. C. chính nó. D. không khí.Câu 16: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có độ lớn 10 A đặt trong chân khôngsinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm A. 3.10-7 T. B. 4.10-6 T. C. 5.10-7 T. D. 2.10-7/5 T.Câu 17: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Từthông qua khung dây thứ nhất có bán kính 20 cm là 16.10- 2 Wb. Từ thông qua khung dây thứhai có đường kính 10 cm là A. 10-2Wb B. 4. 10- 2 Wb C. 16. 10- 2 Wb. D. 8. 10- 2 WbCâu 18: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của electron là A. 1,6.109 m/s. B. 109 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 106 m/s.Câu 19: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độdòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã A. giảm bớt 4,5 A. B. tăng thêm 6 A. C. tăng thêm 4,5 A. D. giảm bớt 6 A.Câu 20: Kính lúp là A. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài mét. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài xentimét. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài mét. D. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài xentimét.Câu 21: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứatia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn bằng góc tới. B. luôn nhỏ hơn góc tới. C. luôn lớn hơn góc tới ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: