Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 191.82 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) -------------------------Họ tên thí sinh: .............................................Số báo danh: ................................. Mã Đề: 001.Câu 1. Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ gì? A. Công tơ điện. B. Ôm kế. C. Oát kế. D. Vôn kế.Câu 2. Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định năng lượng điện tiêu thụ của đoạnmạch (trong trường hợp dòng điện không đổi)? A. B. C. D.Câu 3. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng A. tồn tại dưới dạng hóa năng.B. tồn tại dưới dạng nhiệt năng. C. tồn tại dưới dạng cơ năng D. là năng lượng của điện trường trong tụ điện.Câu 4. Kết luận nào sau đây đúng về điện trở nhiệt? A. Điện trở của điện trở nhiệt PTC tăng khi nhiệt độ tăng. B. Khi nhiệt độ giảm thì điện trở nhiệt có điện trở luôn tăng. C. Điện trở của điện trở nhiệt NTC tăng khi nhiệt độ tăng. D. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở nhiệt có điện trở luôn tăng.Câu 5. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trongđiện trường A. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển. B. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi. C. luôn luôn khác không nếu có quãng đường đi. D. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.Câu 6. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q2 trong điện môi không có đặc điểm sau: A. tỉ lệ thuận với hai điện tích.B. lực do q1 tác dụng lên q2 lớn hơn q2 tác dụng lên q1. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. phụ thuộc vào môi trường xung quanh.Câu 7. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả năng thực hiện công. B. khả năng tạo ra thế năng điện C. năng lượng. D. mặt tác dụng lực.Câu 8. Một gia đình sử dụng hiệu điện thế 220V, dòng điện cung cấp là 1,5A. Khi đó số chỉ của công tơđiện tăng thêm 29,7 số trong một tháng. Thời gian trung bình nhà đó sử dụng điện trong một ngày là? A. 3h B. 90h C. 0,09h D. 3 phút.Câu 9. Số vôn ghi trên pin ALKALINE là 12 V cho biết trị số củaA. suất điện động của nguồn.B. hiệu điện thế ở hai đầu nguồn điện C. nguồn điện. D. công của nguồn điện.Câu 10. Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau cóthể kết luận: A. chúng trái dấu nhauB. chúng đều là điện tích âm C. chúng đều là điện tích dươngD. chúng cùng dấu nhauCâu 11. Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là A. vôn(V), ampe(A), ampe(A) . B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C) . C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V) . D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J).Câu 12. Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường do hệ hai điện tích điểm A và B gây ra,dấu các điện tích là A. A và B đều tích điện dương. B. A tích điện dương và B tích điện âm.1 C. A tích điện âm và B tích điện dương. D. A và B đều tích điện âm.Câu 13. Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r nối với điện trở R tạo thành mạch kín. I,UN là cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế ở hai cực nguồn điện. Chọn phát biểu đúngvề dòng điện trong mạch? A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. B. tỉ lệ thuận với suất điện động và tỉ lệ nghịch với tổng trở trong và ngoài của mạch. C. tỉ lệ thuận với suất điện động và tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của mạch. D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với tổng trở trong và ngoài của mạch.Câu 14. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở? A. Ampe B. Vôn C. Oát D. ÔmCâu 15. Đơn vị điện dung có tên là gì? A. Cu–lông (C). B. Vôn trên mét (V/m). C. Vôn (V). D. Fara (F).Câu 16. Khi tăng hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ lên 2 lần thì điện tích của tụ điện sẽ: A. Không đổi. B. Tăng lên 2 lần.C. Tăng lên 4 lần.D. Giảm một nửa.Câu 17. Dòng điện không đổi là dòng điện A. có chiều không thay đổi theo thời gian.B. chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian. C. có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.D. có cường độ không thay đổi th ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) -------------------------Họ tên thí sinh: .............................................Số báo danh: ................................. Mã Đề: 001.Câu 1. Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ gì? A. Công tơ điện. B. Ôm kế. C. Oát kế. D. Vôn kế.Câu 2. Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định năng lượng điện tiêu thụ của đoạnmạch (trong trường hợp dòng điện không đổi)? A. B. C. D.Câu 3. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng A. tồn tại dưới dạng hóa năng.B. tồn tại dưới dạng nhiệt năng. C. tồn tại dưới dạng cơ năng D. là năng lượng của điện trường trong tụ điện.Câu 4. Kết luận nào sau đây đúng về điện trở nhiệt? A. Điện trở của điện trở nhiệt PTC tăng khi nhiệt độ tăng. B. Khi nhiệt độ giảm thì điện trở nhiệt có điện trở luôn tăng. C. Điện trở của điện trở nhiệt NTC tăng khi nhiệt độ tăng. D. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở nhiệt có điện trở luôn tăng.Câu 5. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trongđiện trường A. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển. B. không phụ thuộc vào hình dạng đường đi. C. luôn luôn khác không nếu có quãng đường đi. D. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.Câu 6. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q2 trong điện môi không có đặc điểm sau: A. tỉ lệ thuận với hai điện tích.B. lực do q1 tác dụng lên q2 lớn hơn q2 tác dụng lên q1. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. phụ thuộc vào môi trường xung quanh.Câu 7. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về A. khả năng thực hiện công. B. khả năng tạo ra thế năng điện C. năng lượng. D. mặt tác dụng lực.Câu 8. Một gia đình sử dụng hiệu điện thế 220V, dòng điện cung cấp là 1,5A. Khi đó số chỉ của công tơđiện tăng thêm 29,7 số trong một tháng. Thời gian trung bình nhà đó sử dụng điện trong một ngày là? A. 3h B. 90h C. 0,09h D. 3 phút.Câu 9. Số vôn ghi trên pin ALKALINE là 12 V cho biết trị số củaA. suất điện động của nguồn.B. hiệu điện thế ở hai đầu nguồn điện C. nguồn điện. D. công của nguồn điện.Câu 10. Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau cóthể kết luận: A. chúng trái dấu nhauB. chúng đều là điện tích âm C. chúng đều là điện tích dươngD. chúng cùng dấu nhauCâu 11. Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là A. vôn(V), ampe(A), ampe(A) . B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C) . C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V) . D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J).Câu 12. Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường do hệ hai điện tích điểm A và B gây ra,dấu các điện tích là A. A và B đều tích điện dương. B. A tích điện dương và B tích điện âm.1 C. A tích điện âm và B tích điện dương. D. A và B đều tích điện âm.Câu 13. Một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r nối với điện trở R tạo thành mạch kín. I,UN là cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế ở hai cực nguồn điện. Chọn phát biểu đúngvề dòng điện trong mạch? A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. B. tỉ lệ thuận với suất điện động và tỉ lệ nghịch với tổng trở trong và ngoài của mạch. C. tỉ lệ thuận với suất điện động và tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của mạch. D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với tổng trở trong và ngoài của mạch.Câu 14. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở? A. Ampe B. Vôn C. Oát D. ÔmCâu 15. Đơn vị điện dung có tên là gì? A. Cu–lông (C). B. Vôn trên mét (V/m). C. Vôn (V). D. Fara (F).Câu 16. Khi tăng hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ lên 2 lần thì điện tích của tụ điện sẽ: A. Không đổi. B. Tăng lên 2 lần.C. Tăng lên 4 lần.D. Giảm một nửa.Câu 17. Dòng điện không đổi là dòng điện A. có chiều không thay đổi theo thời gian.B. chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian. C. có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.D. có cường độ không thay đổi th ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 11 Đề thi HK2 Vật lý lớp 11 Đề thi trường THPT Chu Văn An Cường độ dòng điện Điện trở nhiệtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 262 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 223 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 9
9 trang 149 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0