Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)
Số trang: 96
Loại file: pdf
Dung lượng: 6.97 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
‘Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề) SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: VẬT LÍ 11 (Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 401 I.TRẮC NGHỆM (7 điểm)Câu 1. Nếu trong khoảng thời gian Δt = 0,1s đầu có điện lượng q = 0,5C và trong thời gian Δt = 0,1s tiếptheo có điện lượng q = 0,1C chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn thì cường độ dòng điện trong cả haikhoảng thời gian đó là A. 2 A . B. 3 A . C. 6 A . D. 4 A .Câu 2. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. .Câu 3. Chỉ ra câu sai. A. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế. B. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế. C. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế. D. Để đo cường độ dòng điện, phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch điện.Câu 4. Công thức nào dùng để tính điện dung của bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung C1 ghép song songvới tụ điện có điện dung C2 là C + C2 1 1 1 A. Cb = 1 . B. Cb = C1 - C2. C. Cb = C1 + C2. D. = + . C1C2 Cb C1 C2Câu 5. Cho một điện tích điểm Q < 0; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. Hướng về phía nó. B. Hướng ra xa nó. C. Phụ thuộc vào điện môi xung quanh. D. Phụ thuộc độ lớn của nó.Câu 6. Biến trở là A. Điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. B. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điểu chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. C. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch. D. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.Câu 7. Cho đoạn mạch như hình vẽ: Biết R1=3 ,R2=6 , = 6V, r =0. Số chỉ của ampe kế là: A. 3A. B. 4 A. C. 2,125 A. D. 4/3 A.Câu 8. Biểu thức tính công của nguồn điện có dòng điện không đổi là A. A= I t . B. A = Ult. C. A = It-r2 I t . D. A= I t+ r2 I t.Câu 9. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trườnglà 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là: A. 2000V. B. 1000V. C. 500V. D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.Câu 10. Ở sát mặt Trái Đất, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớnvào khoảng 150 V/ m. Hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 5m và mặt đất là A. 720 V. B. 360 V. C. 120 V. D. 750 V.Câu 11. Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở A. Dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm. B. Dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. C. Âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. Mã đề 401 Trang 1/3 D. Âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm về bằng 0 .Câu 12. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1. J/N. B. 1 N/C. C. 1 J.C. D. 1 J/C.Câu 13. Biểu thức của định luật Coulomb trong chân không. | q1q2 | q1q2 q1q2 q1q2 F =k F =k F= F= A. r2 . B. r2 . C. kr 2 . D. r2 .Câu 14. Suất điện động của nguồn điện một chiều là = 4V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điệntích q = 5mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. 0,8 mJ . B. 1,5 mJ . C. 20 mJ . D. 5 mJ .Câu 15. Trong thời gian 4 s , điện lượng chu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề) SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: VẬT LÍ 11 (Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 401 I.TRẮC NGHỆM (7 điểm)Câu 1. Nếu trong khoảng thời gian Δt = 0,1s đầu có điện lượng q = 0,5C và trong thời gian Δt = 0,1s tiếptheo có điện lượng q = 0,1C chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn thì cường độ dòng điện trong cả haikhoảng thời gian đó là A. 2 A . B. 3 A . C. 6 A . D. 4 A .Câu 2. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. .Câu 3. Chỉ ra câu sai. A. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế. B. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế. C. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế. D. Để đo cường độ dòng điện, phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch điện.Câu 4. Công thức nào dùng để tính điện dung của bộ tụ điện gồm hai tụ điện có điện dung C1 ghép song songvới tụ điện có điện dung C2 là C + C2 1 1 1 A. Cb = 1 . B. Cb = C1 - C2. C. Cb = C1 + C2. D. = + . C1C2 Cb C1 C2Câu 5. Cho một điện tích điểm Q < 0; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. Hướng về phía nó. B. Hướng ra xa nó. C. Phụ thuộc vào điện môi xung quanh. D. Phụ thuộc độ lớn của nó.Câu 6. Biến trở là A. Điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. B. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điểu chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. C. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch. D. Điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.Câu 7. Cho đoạn mạch như hình vẽ: Biết R1=3 ,R2=6 , = 6V, r =0. Số chỉ của ampe kế là: A. 3A. B. 4 A. C. 2,125 A. D. 4/3 A.Câu 8. Biểu thức tính công của nguồn điện có dòng điện không đổi là A. A= I t . B. A = Ult. C. A = It-r2 I t . D. A= I t+ r2 I t.Câu 9. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trườnglà 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là: A. 2000V. B. 1000V. C. 500V. D. Chưa đủ dữ kiện để xác định.Câu 10. Ở sát mặt Trái Đất, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớnvào khoảng 150 V/ m. Hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 5m và mặt đất là A. 720 V. B. 360 V. C. 120 V. D. 750 V.Câu 11. Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở A. Dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm. B. Dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. C. Âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng. Mã đề 401 Trang 1/3 D. Âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm về bằng 0 .Câu 12. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1. J/N. B. 1 N/C. C. 1 J.C. D. 1 J/C.Câu 13. Biểu thức của định luật Coulomb trong chân không. | q1q2 | q1q2 q1q2 q1q2 F =k F =k F= F= A. r2 . B. r2 . C. kr 2 . D. r2 .Câu 14. Suất điện động của nguồn điện một chiều là = 4V. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điệntích q = 5mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là A. 0,8 mJ . B. 1,5 mJ . C. 20 mJ . D. 5 mJ .Câu 15. Trong thời gian 4 s , điện lượng chu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Ôn thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 11 Đề thi HK2 Vật lý lớp 11 Đề thi trường THPT Nam Đàn 1 Cường độ dòng điện Đơn vị của điện thếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 258 1 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 222 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 220 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 9
9 trang 149 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 149 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0