Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Phú Lâm

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 293.57 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Phú Lâm nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Phú Lâm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM MÔN: VẬT LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài: 30 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 137 (Đề có 04Họ và tên học sinh: ……………………………….- Lớp: ……. - SBD: ………….. trang)I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)Câu 1. Hệ thức Einstein giữa năng lượng và khối lượng là:A. E  m / c B. E  mc3 C. E  mc D. E  mc2Câu 2. Chọn câu sai khi nói về tia từ ngoại:A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ.B. Tia từ ngoại làm ion hóa không khí.C. Tia tử ngoại giúp cho xương tăng trưởng. D. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.Câu 3. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,468 mm,khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1,8 m. Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có   0,52 m .Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở ngoài cùng (bề rộng vùng giao thoa) là 32 mm. Số vân sáng quansát được trên màn là:A. 15 B. 13 C. 19 D. 17Câu 4. Máy quang phổ có nhiệm vụ:A. Phân tích một chùm sáng đơn sắc thành những chùm sáng đơn sắc khác nhau.B. Phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.C. Phân tích một chùm sáng trắng thành bảy chùm sáng rời rạc nhau.D. Phân tích một chùm sáng đơn sắc thành ánh sáng trắng.Câu 5. Ánh sáng đơn sắc là:A. Ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Ánh sáng bị đổi màu khi qua lăng kính.C. Ánh sáng bị tán sắc khi qua thấu kính.D. Ánh sáng không bị lệch đường đi khi qua lăng kính.Câu 6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 5 mm, khoảngcách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 2 m. Nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảngcách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 1,5 mm. Bước sóng  bằng:A. 0,71  m B. 0,75  m C. 0,62  m D. 0,68  mCâu 7. Trong máy quang phổ, lăng kính có nhiệm vụ:A. Tạo quang phổ vạch.B. Tạo ảnh quang phổ.C. Tán sắc ánh sáng.D. Tạo quang phổ liên tục.Câu 8. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,27 mm,khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có   0, 45 m .Tại điểm M cách vân sáng chính giữa 5 mm sẽ có:A. Vân tối thứ 2. B. Vân sáng bậc 3. C. Vân tối thứ 3 D. Vân sáng bậc 2.Câu 9. Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại:A. Do các vật bị nung nóng phát ra. B. Dùng để sấy hoặc sưởi.C. Ứng dụng để chữa bệnh còi xương. D. Có bản chất là sóng điện từ.Câu 10. Thuyết lượng tử ánh sáng của:A. Newton. B. Planck. C. Bohr. D. Einstein.Câu 11. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ1  0,6 m và 2 thì vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1 . Vậy 2 bằng:A. 2  0,50 m B. 2  0,55 m C. 2  0, 40 m D. 2  0, 45 mCâu 12. Nhà bác học Bohr vận dụng thuyết lượng tử đã giải thích thành công:A. Sự tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện.C. Sự giao thoa ánh sáng. D. Sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô.Câu 13. Công thức tính khoảng vân là: Vật lý 12- HKII - Trang 1/4- Mã đề 137 a aD a DA. i  B. i  C. i = D. i  D  D aCâu 14. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo: A. Định luật bảo toàn động lượng. B. Định luật bảo toàn khối lượng. C. Định luật bảo toàn điện tích. D. Định luật bảo toàn số khối.Câu 15. Năng lượng phôtôn của tia Rơnghen có   0,05 A là: oA. 38, 28.1015 J B. 38,93.1015 J C. 39,75.1015 J D. 39,18.1015 JCâu 16. Biểu thức của định luật phóng xạ là:A. N  N0 / 2t .T B. N  N0 .et /T C. N  N0 .et .T D. N  N0 .2t /TCâu 17. Tia X có bước sóng từ:A. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: