Danh mục

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Buôn Hồ

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 126.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Buôn Hồ để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Buôn Hồ ĐỀCHÍNHTHỨC SỞGD&ĐTĐẮKLẮK ĐỀKIỂMTRAHỌCKỲIINĂMHỌC20192020 TRƯỜNGTHPTBUÔN MÔNVậtLý–Lớp12 HỒ Thờigianlàmbài:45phút(khôngkểthờigianphátđề) Mãđề269 (Đềthicó03trang) Họvàtênhọcsinh:.....................................................Sốbáodanh:................... Chobiết:hằngsốPlăngh=6,625.1034J.s;độlớnđiệntíchnguyêntốe=1,6.1019C; tốcđộánhsángtrongchânkhôngc=3.108m/s;bánkínhBor0=5,3.1011m;sốAvôgadrô NA=6,022.1023mol1,1u=931,5MeV/c2.Câu1.SóngFMcủađàitiếngnóiViệtNamcótầnsốf=100MHz.Bướcsóngmàđàithuđượccógiátrịlà A.λ=3m B.λ=10m C.λ=5m D.λ=2mCâu2.Biếtmứcnănglượng ởcáctrạngtháidừngcủanguyêntử Hiđrôđượcxácđịnhtheo 13,6eVcôngthức E n = − (vớin=1,2,3…).Tínhmứcnănglượngcủanguyêntử Hiđrô n2khielectronởlớpO. A.–0,378eV B.–3,711eV C.–0,544eV D.–3,400eVCâu3.MộtmạchdaođộngLClítưởngdaođộngvớichukỳ T.Quãngthờigianngắnnhấttừ khitụbắtđầuphóngđiệnđếnthờiđiểmmàcườngđộdòngđiệntrongmạchcóđộ lớn bằng0là: A.Δt=T/6. B.Δt=T. C.Δt=T/4. D.Δt=T/2.Câu4.Cácphảnứnghạtnhântuântheođịnhluậtbảotoàn A.khốilượngnghỉ. B.độngnăng. C.sốnơtrôn. D.sốnuclôn.Câu5.Trongquátrìnhlantruyềnsóngđiệntừ,từtrườngvàđiệntrườngtạimộtđiểmluônluôn A.daođộngngượcphavớinhau. B.biếnthiêntuầnhoàntheokhônggian,khôngtuầnhoàntheothờigian. C.daođộngtrùngphươngvàvuônggócvớiphươngtruyềnsóng. D.daođộngcùngphavớinhau.Câu6.TrongnguyêntửHiđrô,bánkínhquĩđạoPcủaelectronbằng: A.8,48.1010m B.13,25.1010m C.19,08.1010m D.4,47.1010mCâu7.ChọnphátbiểukhôngđúngkhinóivềtiaX? A.TiaXcókhảnăngxuyênquamộtlánhômmỏng. 1/5Mãđề269 B.TiaXlàbứcxạcóhạiđốivớisứckhỏeconngười. C.TiaXcótácdụngmạnhlênkínhảnh. D.TiaXlàbứcxạcóthểtrôngthấyđượcvìnólàmchomộtsốchấtphátquang.Câu8.TrongthínghiệmY–ângvềgiaothoaánhsáng,nguồnSphátbứcxạđơnsắcλ,mànquansátcáchmặtphẳnghaikhemộtkhoảngkhôngđổiD,khoảngcáchgiữahaikheS1S2=acóthểthayđổi(nhưngS1vàS2luôncáchđềuS).XétđiểmMtrênmàn,lúcđầulàvânsángbậc3,nếulầnlượtgiảmhoặctăngkhoảngcáchS1S2mộtlượngΔathìtạiđólàvânsángbậckvà2k.NếutăngkhoảngcáchS1S2mộtlượng3.ΔathìtạiMlà A.vânsángbậc9. B.vânsángbậc7. C.vânsángbậc6. D.vânsángbậc8.Câu9.Sóngđiệntừnàosauđâycókhảnăngxuyênquatầngđiệnli? A.Sóngdài. B.Sóngcựcngắn. C.Sóngngắn. D.Sóngtrung.Câu10.TrongthínghiệmY–ângvề giaothoaánhsáng,haikheY–ângcáchnhau3mm, hìnhảnhgiaothoađượchứngtrênmànảnhđặtcáchhaikhe3m.Sửdụngánhsángtrắngcóbướcsóngtừ0,38µmđến0,76µm.Trênmànquansátthuđượccácdảiquangphổ.Bềrộng củadảiquangphổthứ4là A.1,14mm B.0,38mm C.1,52mm D.0,76mmCâu11.Chọnđápánđúng?Tronghiệntượngquang–phátquang,sựhấpthụhoàntoànmột photonsẽđưađến: A.sựphátramộtphotonkhác. B.sựgiảiphóngmộtetựdo. C.sựgiảiphóngmộteliênkết. D.sựgiảiphóngmộtcặpevàlỗtrống.Câu12.Phảnứngnhiệthạchlàphảnứnghạtnhân A.củacácnguyêntửbịnungnóngchảythànhcácnuclôn. B.toảramộtnhiệtlượngkhônglớn. C.hấpthụmộtnhiệtlượnglớn. D.cầnmộtnhiệtđộrấtcaomớithựchiệnđược.Câu13.Sựgiốngnhaugiữacáctia , , là A.đềulàtiaphóngxạ,khôngnhìnthấyđược,đượcphátratừcácchấtphóngxạ. B.trongđiệntrườnghaytrongtừtrườngđềukhôngbịlệchhướng. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: