Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 163.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng ĐỀTHIHỌCKỲIINĂM20192020TRƯỜNGCHUYÊNLÝTỰTRỌNG Môn:VẬTLÝLớp12 Thờigianlàmbài:60phút,khôngkểphátđề Mãđề: ĐỀCHÍNHTHỨCHọ,tênthísinh:..................................................... Sốbáodanh:..............................Đềkiểmtragồm30câutrong03trangCâu1:Chọnphátbiểusai: A.Máyquangphổdùngđểphântíchánhsángmuốnnghiêncứuthànhnhiềuthànhphầnđơnsắc khácnhau. B.Ốngchuẩntrựccủamáyquangphổdùngđểtạochùmtiahộitụ. C.Máyquangphổlàdụngcụđượcứngdụngcủahiệntượngtánsắcánhsáng. D.Trongmáyquangphổ,lăngkínhlàmtánsắcchùmtiasángsongsongtừốngchuẩntrựcchiếu đến. 27 30Câu2: Xétphản ứnghạtnhân: 13 Al 15 P n . ChokhốilượngcủahạtnhânmAl =26,974u,mp=29,790u,mn=1,0087u, m =4,0015u,1u=931,5MeV/c2.Phảnứngđó: A.tỏanănglượng 2,98MeV B.thunănglượng 29,8MeV C.tỏanănglượng 165MeV D.thunănglượng 165MeVCâu3:Trongkhoảngthờigian2giờcó75%sốhạtnhâncủamộtđồngvịphóngxạbịphânrã.Chu kìbánrãcủađồngvịphóngxạđóbằng A.0,5giờ B.1,5giờ C.2giờ D.1giờCâu4:TrongthínghiệmgiaothoaánhsángbằngkheYoung:Haikhesongsongcáchnhaua=2 mmvàcáchđềumànEmộtkhoảngD=3m.Quansátvângiaothoatrênmànngườitathấykhoảngcáchtừvânsángthứnămđếnvânsángtrungtâmlà4,5mm.Bướcsóngcủanguồnsángđólà: A.0,6 m. B.0,7 m. C.0,75 m. D.0,65 m.Câu5:Đạilượngnàođặctrưngchomứcđộbềnvữngcủamộthạtnhân? A.Nănglượngliênkết. B.Nănglượngliênkếtriêng. C.Sốhạtnuclôn. D.Sốhạtprôtôn.Câu6: ChomộtprôtoncóđộngnăngKp =2,5MeVbắnpháhạtnhân`Liđangđứngyên.Biết mp=1,0073u;mLi=7,01442u;mX =4,0015u;1u=931,5MeV/c2.Sauphản ứngxuấthiệnhaihạtX giốnghệtnhaucócùngđộngnăngvàhợpvớiphươngchuyểnđộngcủaprôtonmộtgóc nhưnhauvàkhôngkèmbứcxạ .Góc cógiátrịkhoảng: A.73,150 B.81,350 C.83,90 D.82,70Câu7:HạtnhânXbềnvữnghơnhạtnhânYvì:A.nănglượngliênkếtcủaXlớnhơncủaY B.nănglượngliênkếtriêngcủaXlớnhơncủa Y C.độhụtkhốicủaXnhỏhơncủaYD.độhụtkhốicủaXlớnhơncủaYCâu8:Choh=6,625.1034J.s;c=3.108m/s.Mứcnănglượngcủacácquỹđạodừngcủanguyêntử 13,6hiđrôđượctínhEn= eV;n=1,2,3…Khielectronchuyểntừmứcnănglượngứngvớin=3 n2vền=1thìsẽphátrabứcxạcótầnsố: A.2,9.1014Hz B.2,9.1015Hz C.2,9.1016Hz D.2,9.1017HzCâu9:ChohằngsốPlăngh=6,625.1034Js,tốcđộánhsángtrongchânkhôngc=3.10 8m/s.Côngthoátêlectroncủamộtkimloạibằng3,1.1019J.Giớihạnquangđiệncủakimloạinàylà A.0,64 m. B.0,46 m. C.0,50 m. D.0,54 m. Trang1/4Mãđềthi185Câu10:TrongthínghiệmYoungvềgiaothoavớiánhsángđơnsắc,khoảngcáchgiữahaikhelà1mm,khoảngcáchtừmặtphẳngchứahaikheđếnmànquansátlà2mvàkhoảngvânlà0,8mm. Choc=3.108m/s.Tầnsốánhsángđơnsắcdùngtrongthínghiệmlà A.5,5.1014Hz. B.4,5.1014Hz. C.7,5.1014Hz. D.6,5.1014Hz.Câu11:Phươngánnàosauđâysaikhinóivềtia : A.Tia bịlệchkhixuyênquamộtđiệntrườnghaytừtrường B.Tia gồmcáchạtnhâncủanguyêntử 24 He C.Tia làmionhóakhôngkhí D.Tia cóvậntốcbằngvậntốcánhsángtrongchânkhôngCâu12:Ánhsánghuỳnhquanglàánhsáng: A.tồntạimộtthờigiandàihơn108ssaukhitắtánhsángkíchthích. B.phátquangbịtắtngaysaukhitắtánhsángkíchthích. C.cóbướcsóngnhỏhơnbướcsóngánhsángkíchthích. D.docáctinhthểphátra,khiđượckíchthíchbằngánhsángMặtTrờiCâu13: Chiếumộtchùmbứcxạ cóbướcsóng =1800A0 vàomộttấmkimloại.Chobiếth=6,625.1034 J.s;c=3.108m/s;e=1,6.1019C;1A0=1010m.Côngthoáttương ứngvớikimloạiđãdùnglà: A.18.1020J. B.14.1020J C.24.1020J. D.1,1042.1018J.Câu14:Thôngtinnàođâ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng ĐỀTHIHỌCKỲIINĂM20192020TRƯỜNGCHUYÊNLÝTỰTRỌNG Môn:VẬTLÝLớp12 Thờigianlàmbài:60phút,khôngkểphátđề Mãđề: ĐỀCHÍNHTHỨCHọ,tênthísinh:..................................................... Sốbáodanh:..............................Đềkiểmtragồm30câutrong03trangCâu1:Chọnphátbiểusai: A.Máyquangphổdùngđểphântíchánhsángmuốnnghiêncứuthànhnhiềuthànhphầnđơnsắc khácnhau. B.Ốngchuẩntrựccủamáyquangphổdùngđểtạochùmtiahộitụ. C.Máyquangphổlàdụngcụđượcứngdụngcủahiệntượngtánsắcánhsáng. D.Trongmáyquangphổ,lăngkínhlàmtánsắcchùmtiasángsongsongtừốngchuẩntrựcchiếu đến. 27 30Câu2: Xétphản ứnghạtnhân: 13 Al 15 P n . ChokhốilượngcủahạtnhânmAl =26,974u,mp=29,790u,mn=1,0087u, m =4,0015u,1u=931,5MeV/c2.Phảnứngđó: A.tỏanănglượng 2,98MeV B.thunănglượng 29,8MeV C.tỏanănglượng 165MeV D.thunănglượng 165MeVCâu3:Trongkhoảngthờigian2giờcó75%sốhạtnhâncủamộtđồngvịphóngxạbịphânrã.Chu kìbánrãcủađồngvịphóngxạđóbằng A.0,5giờ B.1,5giờ C.2giờ D.1giờCâu4:TrongthínghiệmgiaothoaánhsángbằngkheYoung:Haikhesongsongcáchnhaua=2 mmvàcáchđềumànEmộtkhoảngD=3m.Quansátvângiaothoatrênmànngườitathấykhoảngcáchtừvânsángthứnămđếnvânsángtrungtâmlà4,5mm.Bướcsóngcủanguồnsángđólà: A.0,6 m. B.0,7 m. C.0,75 m. D.0,65 m.Câu5:Đạilượngnàođặctrưngchomứcđộbềnvữngcủamộthạtnhân? A.Nănglượngliênkết. B.Nănglượngliênkếtriêng. C.Sốhạtnuclôn. D.Sốhạtprôtôn.Câu6: ChomộtprôtoncóđộngnăngKp =2,5MeVbắnpháhạtnhân`Liđangđứngyên.Biết mp=1,0073u;mLi=7,01442u;mX =4,0015u;1u=931,5MeV/c2.Sauphản ứngxuấthiệnhaihạtX giốnghệtnhaucócùngđộngnăngvàhợpvớiphươngchuyểnđộngcủaprôtonmộtgóc nhưnhauvàkhôngkèmbứcxạ .Góc cógiátrịkhoảng: A.73,150 B.81,350 C.83,90 D.82,70Câu7:HạtnhânXbềnvữnghơnhạtnhânYvì:A.nănglượngliênkếtcủaXlớnhơncủaY B.nănglượngliênkếtriêngcủaXlớnhơncủa Y C.độhụtkhốicủaXnhỏhơncủaYD.độhụtkhốicủaXlớnhơncủaYCâu8:Choh=6,625.1034J.s;c=3.108m/s.Mứcnănglượngcủacácquỹđạodừngcủanguyêntử 13,6hiđrôđượctínhEn= eV;n=1,2,3…Khielectronchuyểntừmứcnănglượngứngvớin=3 n2vền=1thìsẽphátrabứcxạcótầnsố: A.2,9.1014Hz B.2,9.1015Hz C.2,9.1016Hz D.2,9.1017HzCâu9:ChohằngsốPlăngh=6,625.1034Js,tốcđộánhsángtrongchânkhôngc=3.10 8m/s.Côngthoátêlectroncủamộtkimloạibằng3,1.1019J.Giớihạnquangđiệncủakimloạinàylà A.0,64 m. B.0,46 m. C.0,50 m. D.0,54 m. Trang1/4Mãđềthi185Câu10:TrongthínghiệmYoungvềgiaothoavớiánhsángđơnsắc,khoảngcáchgiữahaikhelà1mm,khoảngcáchtừmặtphẳngchứahaikheđếnmànquansátlà2mvàkhoảngvânlà0,8mm. Choc=3.108m/s.Tầnsốánhsángđơnsắcdùngtrongthínghiệmlà A.5,5.1014Hz. B.4,5.1014Hz. C.7,5.1014Hz. D.6,5.1014Hz.Câu11:Phươngánnàosauđâysaikhinóivềtia : A.Tia bịlệchkhixuyênquamộtđiệntrườnghaytừtrường B.Tia gồmcáchạtnhâncủanguyêntử 24 He C.Tia làmionhóakhôngkhí D.Tia cóvậntốcbằngvậntốcánhsángtrongchânkhôngCâu12:Ánhsánghuỳnhquanglàánhsáng: A.tồntạimộtthờigiandàihơn108ssaukhitắtánhsángkíchthích. B.phátquangbịtắtngaysaukhitắtánhsángkíchthích. C.cóbướcsóngnhỏhơnbướcsóngánhsángkíchthích. D.docáctinhthểphátra,khiđượckíchthíchbằngánhsángMặtTrờiCâu13: Chiếumộtchùmbứcxạ cóbướcsóng =1800A0 vàomộttấmkimloại.Chobiếth=6,625.1034 J.s;c=3.108m/s;e=1,6.1019C;1A0=1010m.Côngthoáttương ứngvớikimloạiđãdùnglà: A.18.1020J. B.14.1020J C.24.1020J. D.1,1042.1018J.Câu14:Thôngtinnàođâ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 12 Đề thi học kì 2 môn Lý lớp 12 Đề thi môn Vật lý lớp 12 Kiểm tra học kì 2 môn Lý 12 năm 2020 Đề thi học kì trường THPT Chuyên Lý Tự TrọngTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 290 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 274 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 252 0 0 -
4 trang 189 1 0
-
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 188 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 179 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 161 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 153 0 0 -
25 trang 153 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 131 0 0