Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 199.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý ĐônSỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOHÀNỘIĐỀKIỂMTRAHỌCKÌIINĂMHỌC2019–2020TRƯỜNGTHPTLÊQUÝĐÔN–ĐỐNGĐAMÔNVẬTLÍ12(Đềgồm50câuthờigianlàmbài90phút) ĐỀCHUẨNHọ,tênthísinh:.......................................Sốbáodanh:............................................APhầnchungchotấtcảcácthísinh(40câu,từcâu1đếncâu40)Câu1.Ánhsángtrênbềmặtrộng7,2mmcủavùnggiaothoangườitađếmđược9vânsáng(ởhairìalàhai vânsáng).Tạivịtrícáchvânsángtrungtâm14,4mmlàvân A.Tốithứ18. B.Tốithứ16. C.Sángbậc18. D.Sángbậc16.Câu2:Thiếtbịhaylinhkiệnnàosauđâyhoạtđộngdựavàohiệntượngquangđiệntrong?A.Quangđiệntrở.B.Bóngđènống.C.Điôtphátquang.D.Đènlaze.Câu3Đểtìmsóngcóbướcsóng trongmáythuvôtuyếnđiện,ngườitaphảiđiềuchỉnhgiátrịcủađiện dungCvàđộtựcảmLtrongmạchdaođộngcủamáy.Giữa ,LvàCphảithỏamãnhệthứcA. 2π LC = c / λ . B. 2π LC = λ .c . C. 2π LC = λ / c . D. LC / 2π = λ / c .Câu4.MáybiếnáplàthiếtbịA.biếnđổidòngđiệnxoaychiềuthànhdòngđiệnmộtchiều.B.cókhảnăngbiếnđổiđiệnápcủadòngđiệnxoaychiều.C.biếnđổitầnsốcủadòngđiệnxoaychiều.D.làmtăngcôngsuấtcủadòngđiệnxoaychiều.Câu5.Cáctiakhôngbịlệchtrongđiệntrườngvàtừtrườnglà:A.Tiaαvàtia B.TiaRơnghenvàtiaγ C.TiaαvàtiaRơnghen D.Tiaα; ;γCâu6.Prôtônbắnvàonhânbiađứngyên 37 Li .PhảnứngtạorahaihạtXgiốnghệtnhaubayra,hạtXlà:A.Đơtêri. B.Prôtôn. C.Nơtron. D.Hạtα. −Câu7.Phươngtrìnhphóngxạ: 6 C + 2 He 2β + Z X .TrongđóZ,Alà: 14 4 AA.Z=10,A=18. B.Z=9,A=18. C.Z=9,A=20. D.Z=10,A=20.Câu8:MộtnguồnsángSphátraánhsángđơnsắccóbướcsóng =0,5 mđếnkheYoungS 1 S 2 vớiS 1 S 2 =a=1mm.MặtphẳngchứaS 1 S 2 cáchmànEmộtkhoảngD=2m. TạiđiểmMtrênmànEcáchvân trungtâmmộtkhoảngx=3mmlàvịtrí A.vânsángbậc3. B.vânsángbậc4. C.vântốithứ3. D.vântốithứ4.Câu9.Chiếumộtbứcxạcóbướcsóng =0,18 mvàobảnâmcựccủamộttếbàoquangđiện.Kimloại dùnglàmâmcựccógiớihạnquangđiện 0 0,3 m .Vậntốcbanđầucựcđạicủacácelectronlà A. 0,0985.10 5 m / s B. 0,985.10 5 m / s C. 9,85.10 5 m / s D. 98,5.10 5 m / sCâu10.MộtnguồnsángSphátraánhsángđơnsắccóbướcsóng =0,5 mđếnkheYoungS 1 S 2 vớiS 1S 2 =a=0,5mm.MặtphẳngchứaS 1 S 2 cáchmànEmộtkhoảngD=1m. BiếtchiềurộngcủavùnggiaothoaquansátđượctrênmànlàL=11,5mm.Sốvânsángvàvântốiquansátđượclà: A.11sáng,12tối.B.21sáng,22tối.C.12sáng,11tối. D.20sáng,21tối.Câu11.Chọncâusai.Cácđịnhluậtbảotoànmàphảnứnghạtnhânphảituântheolà: A.Bảotoànđiệntích.B.Bảotoànsốnuclôn. C.Bảotoànnănglượngvàđộnglượng. D.Bảotoànkhốilượng.Câu12.MộtnguồnsángSphátraánhsángđơnsắccóbướcsóng =0,5 mđếnkheYoungS 1 S 2 vớiS 1S 2 =a=0,5mm.MặtphẳngchứaS 1 S 2 cáchmànEmộtkhoảngD=2m. Nếuthínghiệmtrongmôitrườngcóchiếtsuất n =4/3thìkhoảngvânlà: A.1,75mm B.1,5mm C.0,5mm D.0,75mm.Câu13.Phátbiểunàosauđâylàsaikhinóivềquangphổvạchphátxạ Trang1/6Mãđềthi132 A.Quangphổvạchphátxạbaogồmmộthệthốngnhữngvạchmàuriêngrẽnằmtrênnềntối. B.Quangphổvạchphátxạbaogồmmộthệthốngnhữngdảimàubiếnthiênliêntụcnằmtrênnềntối. C.Mỗinguyêntố hoáhọc ở trạngtháikhíhayhơinóngsángdướiápsuấtthấpchomộtquangphổ vạchriêng,đặctrưngchonguyêntốđó. D.Quangphổvạchphátxạcủacácnguyêntốkhácnhauthìrấtkhácnhauvềsốlượngcácvạchquang phổ,vịtrícácvạchvàđộsángtỉđốicủacác ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý ĐônSỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOHÀNỘIĐỀKIỂMTRAHỌCKÌIINĂMHỌC2019–2020TRƯỜNGTHPTLÊQUÝĐÔN–ĐỐNGĐAMÔNVẬTLÍ12(Đềgồm50câuthờigianlàmbài90phút) ĐỀCHUẨNHọ,tênthísinh:.......................................Sốbáodanh:............................................APhầnchungchotấtcảcácthísinh(40câu,từcâu1đếncâu40)Câu1.Ánhsángtrênbềmặtrộng7,2mmcủavùnggiaothoangườitađếmđược9vânsáng(ởhairìalàhai vânsáng).Tạivịtrícáchvânsángtrungtâm14,4mmlàvân A.Tốithứ18. B.Tốithứ16. C.Sángbậc18. D.Sángbậc16.Câu2:Thiếtbịhaylinhkiệnnàosauđâyhoạtđộngdựavàohiệntượngquangđiệntrong?A.Quangđiệntrở.B.Bóngđènống.C.Điôtphátquang.D.Đènlaze.Câu3Đểtìmsóngcóbướcsóng trongmáythuvôtuyếnđiện,ngườitaphảiđiềuchỉnhgiátrịcủađiện dungCvàđộtựcảmLtrongmạchdaođộngcủamáy.Giữa ,LvàCphảithỏamãnhệthứcA. 2π LC = c / λ . B. 2π LC = λ .c . C. 2π LC = λ / c . D. LC / 2π = λ / c .Câu4.MáybiếnáplàthiếtbịA.biếnđổidòngđiệnxoaychiềuthànhdòngđiệnmộtchiều.B.cókhảnăngbiếnđổiđiệnápcủadòngđiệnxoaychiều.C.biếnđổitầnsốcủadòngđiệnxoaychiều.D.làmtăngcôngsuấtcủadòngđiệnxoaychiều.Câu5.Cáctiakhôngbịlệchtrongđiệntrườngvàtừtrườnglà:A.Tiaαvàtia B.TiaRơnghenvàtiaγ C.TiaαvàtiaRơnghen D.Tiaα; ;γCâu6.Prôtônbắnvàonhânbiađứngyên 37 Li .PhảnứngtạorahaihạtXgiốnghệtnhaubayra,hạtXlà:A.Đơtêri. B.Prôtôn. C.Nơtron. D.Hạtα. −Câu7.Phươngtrìnhphóngxạ: 6 C + 2 He 2β + Z X .TrongđóZ,Alà: 14 4 AA.Z=10,A=18. B.Z=9,A=18. C.Z=9,A=20. D.Z=10,A=20.Câu8:MộtnguồnsángSphátraánhsángđơnsắccóbướcsóng =0,5 mđếnkheYoungS 1 S 2 vớiS 1 S 2 =a=1mm.MặtphẳngchứaS 1 S 2 cáchmànEmộtkhoảngD=2m. TạiđiểmMtrênmànEcáchvân trungtâmmộtkhoảngx=3mmlàvịtrí A.vânsángbậc3. B.vânsángbậc4. C.vântốithứ3. D.vântốithứ4.Câu9.Chiếumộtbứcxạcóbướcsóng =0,18 mvàobảnâmcựccủamộttếbàoquangđiện.Kimloại dùnglàmâmcựccógiớihạnquangđiện 0 0,3 m .Vậntốcbanđầucựcđạicủacácelectronlà A. 0,0985.10 5 m / s B. 0,985.10 5 m / s C. 9,85.10 5 m / s D. 98,5.10 5 m / sCâu10.MộtnguồnsángSphátraánhsángđơnsắccóbướcsóng =0,5 mđếnkheYoungS 1 S 2 vớiS 1S 2 =a=0,5mm.MặtphẳngchứaS 1 S 2 cáchmànEmộtkhoảngD=1m. BiếtchiềurộngcủavùnggiaothoaquansátđượctrênmànlàL=11,5mm.Sốvânsángvàvântốiquansátđượclà: A.11sáng,12tối.B.21sáng,22tối.C.12sáng,11tối. D.20sáng,21tối.Câu11.Chọncâusai.Cácđịnhluậtbảotoànmàphảnứnghạtnhânphảituântheolà: A.Bảotoànđiệntích.B.Bảotoànsốnuclôn. C.Bảotoànnănglượngvàđộnglượng. D.Bảotoànkhốilượng.Câu12.MộtnguồnsángSphátraánhsángđơnsắccóbướcsóng =0,5 mđếnkheYoungS 1 S 2 vớiS 1S 2 =a=0,5mm.MặtphẳngchứaS 1 S 2 cáchmànEmộtkhoảngD=2m. Nếuthínghiệmtrongmôitrườngcóchiếtsuất n =4/3thìkhoảngvânlà: A.1,75mm B.1,5mm C.0,5mm D.0,75mm.Câu13.Phátbiểunàosauđâylàsaikhinóivềquangphổvạchphátxạ Trang1/6Mãđềthi132 A.Quangphổvạchphátxạbaogồmmộthệthốngnhữngvạchmàuriêngrẽnằmtrênnềntối. B.Quangphổvạchphátxạbaogồmmộthệthốngnhữngdảimàubiếnthiênliêntụcnằmtrênnềntối. C.Mỗinguyêntố hoáhọc ở trạngtháikhíhayhơinóngsángdướiápsuấtthấpchomộtquangphổ vạchriêng,đặctrưngchonguyêntốđó. D.Quangphổvạchphátxạcủacácnguyêntốkhácnhauthìrấtkhácnhauvềsốlượngcácvạchquang phổ,vịtrícácvạchvàđộsángtỉđốicủacác ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 12 Đề thi học kì 2 môn Lý lớp 12 Đề thi môn Vật lý lớp 12 Kiểm tra học kì 2 môn Lý 12 năm 2020 Đề thi học kì trường THPT Lê Quý ĐônTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 248 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 170 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0