Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Sóc Sơn
Số trang: 36
Loại file: doc
Dung lượng: 406.00 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Gửi đến các bạn Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Sóc Sơn giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Sóc SơnSỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOHÀNỘI TRƯỜNGTHPTSÓCSƠN ĐỀKIỂMTRAHỌCKỲIIMÔNVẬTLÝ12NĂMHỌC20192020 (Thờigianlàmbài:45phút) Mãđề221Họtên:…………………………………………..SBD……………….Chobiết:HằngsốPlăngh=6,625.1034J.s;độlớnđiệntíchnguyêntốe=1,6.1019C;tốcđộánhsángtrong chânkhôngc=3.108m/s.Khốilượngelectronme=9,1.1031kg.Câu1:Coidaođộngđiệntừ củamộtmạchdaođộngLClàdaođộngtự do.Biếtđộ tự cảmcủacuộn dâylà2.102H,điệndungtụđiệnlà2.1010F.Chukìdaođộngđiệntừtựdotrongmạchdaođộngnàylà A.4 .106s. B.2 .106s. C.4 s. D.2 s.Câu2:MạchdaođộngđiệntừLClítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtựcảm1mHvàtụđiệncóđiệndung0,1 F.DaođộngđiệntừriêngcủamạchcótầnsốgóclàA.2.105rad/s.B.105rad/s.C.3.105rad/s.D.4.105rad/s.Câu3:TrongmạchdaođộngLCcódaođộngđiệntừ tự do(daođộngriêng)vớitầnsố góc10 4rad/s.Điệntíchcựcđạitrêntụđiệnlà10−9C.CườngđộdòngđiệntrongmạchcựcđạibằngA.2.10−5A.B.10−5A.C.10−4A.D.2.10−4A.Câu4.Mạchdaođộnggồmtụ điệncóđiệndung4500pFvàcuộndâythuầncảmcóđộ tự cảm5 μH.Hiệuđiệnthếcựcđạiởhaiđầutụđiệnlà2V.Cườngđộdòngđiệncựcđạichạytrongmạchlà A.0,03A.B.0,06A. C.6.104A. D.3.104A.Câu5.CườngđộdòngđiệntứcthờitrongmạchdaođộngLClítưởnglài=0,08sin(2000t)A.Cuộndây cóđộtựcảmL=50mH.Hiệuđiệnthếgiữahaibảntụtạithờiđiểmcườngđộdòngđiệntứcthờitrong mạchbằngcườngđộdòngđiệnhiệudụnglà.A.32V.B.4 2 V.C.8V.D.2 2 V.Câu6:Mộtmạchdaođộngđiệntừlítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo.Biếtđiệntíchcựcđạitrênmộtbảntụđiệnlà 4 2 Cvàcườngđộdòngđiệncựcđạitrongmạchlà0,5 π 2 A.Thờigianngắnnhấtđểđiệntíchtrênmộtbảntụgiảmtừgiátrịcựcđạiđếnnửagiátrịcựcđạilà 4 16 2 8 A. µ s. B. µ s. C. µ s. D. µs. 3 3 3 3Câu7:Mộtmạchdaođộnglýtưởnggồmcuộncảmthuầncóđộ tự cảm4 Hvàmộttụđiệncóđiệndungbiếnđổitừ10pFđến640pF.Lấy 2=10.ChukìdaođộngriêngcủamạchcógiátrịA.từ4,12.108sđến2,4.107s.B.từ2,24.108sđến3.107s.C.từ2.108sđến3,6.107s.D.từ3,97.108sđến3,18.107s.Câu8:TrongmạchdaođộngLClítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo.Thờigianngắnnhấtđểnăng lượngđiệntrườnggiảmtừgiátrịcựcđạixuốngcònmộtnửagiátrịcựcđạilà1,5.10 4s.Thờigianngắnnhấtđểđiệntíchtrêntụgiảmtừgiátrịcựcđạixuốngcònmộtnửagiátrịđólà A.2.104s.B.6.104s.C.12.104s.D.3.104s.Câu9:Haimạchdaođộngđiệntừlítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo.Điệntíchcủatụđiệntrong mạchdaođộngthứ nhấtvàthứ hailầnlượtlàq 1vàq2với: 4q12 + q22 = 1,3.10 −17 ,qtínhbằngC. Ở thời điểmt,điệntíchcủatụđiệnvàcườngđộdòngđiệntrongmạchdaođộngthứnhấtlầnlượtlà109Cvà6mA,cườngđộdòngđiệntrongmạchdaođộngthứhaicóđộlớnbằng A.4mA.B.10mA. C.8mA.D.6mA.Câu10:Chomộtmạchdaođộngđiệntừgồmmộtcuộndâythuầncảmvàhaitụ điệncóđiệndungC1=2nF,C2=6nFmắcsongsongvớinhau.Mạchcótầnsốlà4000Hz.Nếutháodờikhỏimạchtụđiện thứhaithìmạchcònlạidaođộngvớitầnsốA.2000Hz. B.4000Hz. C.8000Hz.D.16000Hz. Trang1Mãđề221Câu11.Khimộttừtrườngbiếnthiênkhôngđềuvàkhôngtắttheothờigiansẽsinhra A.điệntrườngxoáy.B.từtrườngđều.C.dòngđiệnkhôngđổi.D.điệntrườngđều.Câu12:Sóngđiệntừ A.làsóngdọchoặcsóngngang. B.làđiệntừtrườnglantruyềntrongkhônggian. C.cóthànhphầnđiệntrườngvàthànhphầntừtrườngtạimộtđiể ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Sóc SơnSỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOHÀNỘI TRƯỜNGTHPTSÓCSƠN ĐỀKIỂMTRAHỌCKỲIIMÔNVẬTLÝ12NĂMHỌC20192020 (Thờigianlàmbài:45phút) Mãđề221Họtên:…………………………………………..SBD……………….Chobiết:HằngsốPlăngh=6,625.1034J.s;độlớnđiệntíchnguyêntốe=1,6.1019C;tốcđộánhsángtrong chânkhôngc=3.108m/s.Khốilượngelectronme=9,1.1031kg.Câu1:Coidaođộngđiệntừ củamộtmạchdaođộngLClàdaođộngtự do.Biếtđộ tự cảmcủacuộn dâylà2.102H,điệndungtụđiệnlà2.1010F.Chukìdaođộngđiệntừtựdotrongmạchdaođộngnàylà A.4 .106s. B.2 .106s. C.4 s. D.2 s.Câu2:MạchdaođộngđiệntừLClítưởnggồmcuộncảmthuầncóđộtựcảm1mHvàtụđiệncóđiệndung0,1 F.DaođộngđiệntừriêngcủamạchcótầnsốgóclàA.2.105rad/s.B.105rad/s.C.3.105rad/s.D.4.105rad/s.Câu3:TrongmạchdaođộngLCcódaođộngđiệntừ tự do(daođộngriêng)vớitầnsố góc10 4rad/s.Điệntíchcựcđạitrêntụđiệnlà10−9C.CườngđộdòngđiệntrongmạchcựcđạibằngA.2.10−5A.B.10−5A.C.10−4A.D.2.10−4A.Câu4.Mạchdaođộnggồmtụ điệncóđiệndung4500pFvàcuộndâythuầncảmcóđộ tự cảm5 μH.Hiệuđiệnthếcựcđạiởhaiđầutụđiệnlà2V.Cườngđộdòngđiệncựcđạichạytrongmạchlà A.0,03A.B.0,06A. C.6.104A. D.3.104A.Câu5.CườngđộdòngđiệntứcthờitrongmạchdaođộngLClítưởnglài=0,08sin(2000t)A.Cuộndây cóđộtựcảmL=50mH.Hiệuđiệnthếgiữahaibảntụtạithờiđiểmcườngđộdòngđiệntứcthờitrong mạchbằngcườngđộdòngđiệnhiệudụnglà.A.32V.B.4 2 V.C.8V.D.2 2 V.Câu6:Mộtmạchdaođộngđiệntừlítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo.Biếtđiệntíchcựcđạitrênmộtbảntụđiệnlà 4 2 Cvàcườngđộdòngđiệncựcđạitrongmạchlà0,5 π 2 A.Thờigianngắnnhấtđểđiệntíchtrênmộtbảntụgiảmtừgiátrịcựcđạiđếnnửagiátrịcựcđạilà 4 16 2 8 A. µ s. B. µ s. C. µ s. D. µs. 3 3 3 3Câu7:Mộtmạchdaođộnglýtưởnggồmcuộncảmthuầncóđộ tự cảm4 Hvàmộttụđiệncóđiệndungbiếnđổitừ10pFđến640pF.Lấy 2=10.ChukìdaođộngriêngcủamạchcógiátrịA.từ4,12.108sđến2,4.107s.B.từ2,24.108sđến3.107s.C.từ2.108sđến3,6.107s.D.từ3,97.108sđến3,18.107s.Câu8:TrongmạchdaođộngLClítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo.Thờigianngắnnhấtđểnăng lượngđiệntrườnggiảmtừgiátrịcựcđạixuốngcònmộtnửagiátrịcựcđạilà1,5.10 4s.Thờigianngắnnhấtđểđiệntíchtrêntụgiảmtừgiátrịcựcđạixuốngcònmộtnửagiátrịđólà A.2.104s.B.6.104s.C.12.104s.D.3.104s.Câu9:Haimạchdaođộngđiệntừlítưởngđangcódaođộngđiệntừtựdo.Điệntíchcủatụđiệntrong mạchdaođộngthứ nhấtvàthứ hailầnlượtlàq 1vàq2với: 4q12 + q22 = 1,3.10 −17 ,qtínhbằngC. Ở thời điểmt,điệntíchcủatụđiệnvàcườngđộdòngđiệntrongmạchdaođộngthứnhấtlầnlượtlà109Cvà6mA,cườngđộdòngđiệntrongmạchdaođộngthứhaicóđộlớnbằng A.4mA.B.10mA. C.8mA.D.6mA.Câu10:Chomộtmạchdaođộngđiệntừgồmmộtcuộndâythuầncảmvàhaitụ điệncóđiệndungC1=2nF,C2=6nFmắcsongsongvớinhau.Mạchcótầnsốlà4000Hz.Nếutháodờikhỏimạchtụđiện thứhaithìmạchcònlạidaođộngvớitầnsốA.2000Hz. B.4000Hz. C.8000Hz.D.16000Hz. Trang1Mãđề221Câu11.Khimộttừtrườngbiếnthiênkhôngđềuvàkhôngtắttheothờigiansẽsinhra A.điệntrườngxoáy.B.từtrườngđều.C.dòngđiệnkhôngđổi.D.điệntrườngđều.Câu12:Sóngđiệntừ A.làsóngdọchoặcsóngngang. B.làđiệntừtrườnglantruyềntrongkhônggian. C.cóthànhphầnđiệntrườngvàthànhphầntừtrườngtạimộtđiể ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 12 Đề thi học kì 2 môn Lý lớp 12 Đề thi môn Vật lý lớp 12 Kiểm tra học kì 2 môn Lý 12 năm 2020 Đề thi học kì trường THPT Sóc SơnTài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 278 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 248 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 170 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0