Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Đại Nghĩa, Châu Đức
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 413.97 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Đại Nghĩa, Châu Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Đại Nghĩa, Châu ĐứcTRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA ÑEÀ KIỂ M TRA HKII -MOÂN VAÄT LYÙ 9 NAÊM HOÏC 2022-2023I) TRẮC NGHIỆM:Chọn câu đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái A, B, C, D ở đầu mỗi câu (3đ)Câu 1. Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính: A. Có phần rìa dày hơn phần giữa. C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Có phần giữa và phần rìa dày như nhau. D. Có phần giữa và rìa mỏng như nhau.Câu 2: Khi đặt vật trước dụng cụ quang học cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật thì dụng cụ đó là: A. Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kì C. Gương phẳng D. A và B đều đúng.Câu 3: Khi đặt vật trước dụng cụ quang học cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật thì dụng cụ đó là: A. Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kì C. Gương phẳng D. A và B đều đúng. Câu 4: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm, đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấukính .Trong các vị trí của vật sau đây, vị trí nào cho ảnh ảo lớn hơn vật? A. 6cm B. 12cm C. 24cm D. 36cm. Câu 5: Tính công suất hao phí khi truyền tải điện năng từ trạm đến nơi tiêu thụ nếu công suất điện ởtrạm là 500000W, điện trở của dây dẫn là 50Ω và hiệu điện thế ở hai đầu dây là 10 kV.A. 12500 W B. 125000 W C. 75000 W D. 750000 W.Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm ảnh tạo bởi thấu kính phân kì:A. Ảnh ảo lớn hơn vật. B.Ảnh ngược chiều với vật. C. Ảnh ảo bé hơn vật. D. Ảnh thật bé hơn vật.II) .TỰ LUẬN. (7 điểm)Câu 1: Nêu biểu hiện của mắt cận và mắt lão? Cách khắc phục tật cận thị và tật mắt lão? ( 1 điểm)Câu 2 : - Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế ( 1 điểm)Một máy biến thế có cuôn dây sơ cấp 1000 vòng, cuộn thứ cấp 2000 vòng . Nếu đặt một hiệu điệnthế ở cuộn sơ cấp là 110V thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ? (1điểm)Câu 3 : Trình bày cấu tạo của mắt ? ( 1 điểm )So sánh sự giống và khác nhau về phương diện quang học giữa mắt và máy ảnh . ( 1 điểm )Câu 4: Đặt một vật sáng AB = 5cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thâukính 15cm, biết tiêu cự của thấu kính là 20cmDựng ảnh A’B’ của AB và nêu tính chất của ảnh ( 1 điểm)Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh . ( 1 điểm) (Heát) ÑAÙP AÙN :I) TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN A A B A B C ĐÚNGII) TỰ LUẬNCâu 1: Nêu biểu hiện của mắt cận và mắt lão? Cách khắc phục tật cận thị và tật mắt lão? ( 1 điểm)-Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa , Đeo kính phân kỳ để khắc phục tật cận thị-Mắt lão không nhìn rõ những vật ở gần, chỉ nhìn rõ vật ở xa – Khắc phục tật mắc lão là đeo kính hộitụCâu 2 : - Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế ( 1 điểm)Cấu tạo : Gồm : - Hai cuộn dây có số vòng dây khác nhau là n1 và n2 - Một lõi thép chung cho cả hai cuộn dây ( 0,5 điểm )Nguyên tắc hoạt động : Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều U1 thì trongcuộn sơ cấp xuất hiện dòng điện xoay chiều , dòn diện này xuyên qua lõi thép và trong cuộn thứ cấpsẽ xuất hiện dòng điện , vì thế ở hai đầu cuộn thứ cấp sẽ có một hiệu điện thế xoay chiều U2 ( U2 khácU1 ) ( 0,5 điểm )Aùp duïng : Bieát U1 = 110V ; n1 = 1000 voøng ; n2 = 2000 voøng Tính : U2 = ? Giaûi Hieäu ñieän theá ôû cuoän thöù caáp : U1 n1 U .n 110.2000 Ta coù : U2 1 2 220V ( 1 ñieåm) U 2 n2 n1 1000Câu 3 : Trình bày cấu tạo của mắt ?Cấu tạo : Gồm 2 bộ phận chính : Thể thủy tinh và màng lưới - Thể thủy tinh là 1 thấu kính hội tụ - Màng lưới nằm ở đáy mắt mà tại đó ảnh hiện lên rõ nét (1 điểm)So sánh mắt và máy ảnh:- Giống nhau: Thể thủy tinh của mắt giống như vật kính của máy ảnh còn màng lưới như tấm phim- Khác nhau : Thể thủy tinh của mắt có thể thay đổi tiêu cự được còn vật kính của máy ảnh có tiêu cựkhông đổi (1 điểm)Baøi 3: ( 4 ñieåm) a. Dựng ảnh A’B’: vẽ hình đúng (1 đ) Anh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật ( 1đ) B’ 1 B I A’ A O F’ b. Tính OA’ vaø A’B’: OA AB OF OI- OAB ∞ OA’B’ , F’OI ∞ F’A’B’ maø OI =AB OA A B F A A B OA OF mà F’A’ = OA’+OF ( OA/OA’)=(OF’/(OA’+OF)) (15/OA’)=((20/(OA’+20)) OA F A OA’=60 cm , (0,5ñieåm) A B OA DoOA B OAB AB OA OA . AB 60.5 A B 20 OA 15 Vaäy : Aûnh A’B’ = 20 cm (0,5ñieåm)TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÝ 9- Thời gian làm bài: 45’ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Đại Nghĩa, Châu ĐứcTRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA ÑEÀ KIỂ M TRA HKII -MOÂN VAÄT LYÙ 9 NAÊM HOÏC 2022-2023I) TRẮC NGHIỆM:Chọn câu đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái A, B, C, D ở đầu mỗi câu (3đ)Câu 1. Thấu kính phân kỳ là loại thấu kính: A. Có phần rìa dày hơn phần giữa. C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Có phần giữa và phần rìa dày như nhau. D. Có phần giữa và rìa mỏng như nhau.Câu 2: Khi đặt vật trước dụng cụ quang học cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật thì dụng cụ đó là: A. Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kì C. Gương phẳng D. A và B đều đúng.Câu 3: Khi đặt vật trước dụng cụ quang học cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật thì dụng cụ đó là: A. Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kì C. Gương phẳng D. A và B đều đúng. Câu 4: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm, đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấukính .Trong các vị trí của vật sau đây, vị trí nào cho ảnh ảo lớn hơn vật? A. 6cm B. 12cm C. 24cm D. 36cm. Câu 5: Tính công suất hao phí khi truyền tải điện năng từ trạm đến nơi tiêu thụ nếu công suất điện ởtrạm là 500000W, điện trở của dây dẫn là 50Ω và hiệu điện thế ở hai đầu dây là 10 kV.A. 12500 W B. 125000 W C. 75000 W D. 750000 W.Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm ảnh tạo bởi thấu kính phân kì:A. Ảnh ảo lớn hơn vật. B.Ảnh ngược chiều với vật. C. Ảnh ảo bé hơn vật. D. Ảnh thật bé hơn vật.II) .TỰ LUẬN. (7 điểm)Câu 1: Nêu biểu hiện của mắt cận và mắt lão? Cách khắc phục tật cận thị và tật mắt lão? ( 1 điểm)Câu 2 : - Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế ( 1 điểm)Một máy biến thế có cuôn dây sơ cấp 1000 vòng, cuộn thứ cấp 2000 vòng . Nếu đặt một hiệu điệnthế ở cuộn sơ cấp là 110V thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ? (1điểm)Câu 3 : Trình bày cấu tạo của mắt ? ( 1 điểm )So sánh sự giống và khác nhau về phương diện quang học giữa mắt và máy ảnh . ( 1 điểm )Câu 4: Đặt một vật sáng AB = 5cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thâukính 15cm, biết tiêu cự của thấu kính là 20cmDựng ảnh A’B’ của AB và nêu tính chất của ảnh ( 1 điểm)Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh . ( 1 điểm) (Heát) ÑAÙP AÙN :I) TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN A A B A B C ĐÚNGII) TỰ LUẬNCâu 1: Nêu biểu hiện của mắt cận và mắt lão? Cách khắc phục tật cận thị và tật mắt lão? ( 1 điểm)-Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa , Đeo kính phân kỳ để khắc phục tật cận thị-Mắt lão không nhìn rõ những vật ở gần, chỉ nhìn rõ vật ở xa – Khắc phục tật mắc lão là đeo kính hộitụCâu 2 : - Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế ( 1 điểm)Cấu tạo : Gồm : - Hai cuộn dây có số vòng dây khác nhau là n1 và n2 - Một lõi thép chung cho cả hai cuộn dây ( 0,5 điểm )Nguyên tắc hoạt động : Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều U1 thì trongcuộn sơ cấp xuất hiện dòng điện xoay chiều , dòn diện này xuyên qua lõi thép và trong cuộn thứ cấpsẽ xuất hiện dòng điện , vì thế ở hai đầu cuộn thứ cấp sẽ có một hiệu điện thế xoay chiều U2 ( U2 khácU1 ) ( 0,5 điểm )Aùp duïng : Bieát U1 = 110V ; n1 = 1000 voøng ; n2 = 2000 voøng Tính : U2 = ? Giaûi Hieäu ñieän theá ôû cuoän thöù caáp : U1 n1 U .n 110.2000 Ta coù : U2 1 2 220V ( 1 ñieåm) U 2 n2 n1 1000Câu 3 : Trình bày cấu tạo của mắt ?Cấu tạo : Gồm 2 bộ phận chính : Thể thủy tinh và màng lưới - Thể thủy tinh là 1 thấu kính hội tụ - Màng lưới nằm ở đáy mắt mà tại đó ảnh hiện lên rõ nét (1 điểm)So sánh mắt và máy ảnh:- Giống nhau: Thể thủy tinh của mắt giống như vật kính của máy ảnh còn màng lưới như tấm phim- Khác nhau : Thể thủy tinh của mắt có thể thay đổi tiêu cự được còn vật kính của máy ảnh có tiêu cựkhông đổi (1 điểm)Baøi 3: ( 4 ñieåm) a. Dựng ảnh A’B’: vẽ hình đúng (1 đ) Anh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật ( 1đ) B’ 1 B I A’ A O F’ b. Tính OA’ vaø A’B’: OA AB OF OI- OAB ∞ OA’B’ , F’OI ∞ F’A’B’ maø OI =AB OA A B F A A B OA OF mà F’A’ = OA’+OF ( OA/OA’)=(OF’/(OA’+OF)) (15/OA’)=((20/(OA’+20)) OA F A OA’=60 cm , (0,5ñieåm) A B OA DoOA B OAB AB OA OA . AB 60.5 A B 20 OA 15 Vaäy : Aûnh A’B’ = 20 cm (0,5ñieåm)TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÝ 9- Thời gian làm bài: 45’ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Đề thi học kì 2 lớp 9 Đề thi HK2 Vật lý lớp 9 Ôn thi HK2 Vật lý lớp 9 Bài tập Vật lý lớp 9 Máy phát điện xoay chiều Đặc điểm của mắt cậnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 261 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 260 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 221 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 183 0 0 -
4 trang 172 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 154 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 150 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 142 0 0 -
25 trang 141 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 121 0 0