Danh mục

Đề thi học kì 2 Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hoài Đức A

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 732.31 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học kì 2 Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hoài Đức A” là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn học. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kì 2 Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hoài Đức A SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 10 NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC A Môn: Toán Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 101 Họ, tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh:………………………………………Câu 1. Cho đường thẳng d : 3 x + 5 y + 2022 = 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. (d ) có vectơ pháp tuyến n = ( 3; 5 ) . B. (d ) song song với đường thẳng 3 x + 5 y = 0 . 5 C. (d ) có véctơ chỉ phương u = ( 5; − 3) . (d ) có hệ số góc k = . D. 3Câu 2. Biến đổi tích thành tổng biểu thức P = 2.sin a.sin 2a , ta được . A. P = cos 3a − cos a . B. P = cos a + cos 3a . C. P = cos a − cos 3a . D. P = cos 4a .Câu 3. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A ( 3; − 1) và B (1;5 ) . x = 3 + t x = 3 − t x = 1− t x = 3 − t A.  . B.  . C.  . D.  .  y = −1 + 3t  y = −1 + 3t  y = 5 − 3t  y = −1 − 3tCâu 4. Cho bảng biến thiên: Bảng biến thiên đã cho là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây? A. f ( x ) = 4 − x 2 . B. f ( x ) = − x 2 + 3x − 2 . C. f ( x ) = x 2 − 3x + 2 . D. f ( x ) = x 2 − 4 .Câu 5. Trên đường tròn lượng giác cho cung  có điểm M làđiểm cuối (hình vẽ bên). Tính cot  . 5 5 A. − . B. . 2 2 2 5 2 5 C. . D. − . 5 5 Câu 6. Cho −    − . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. sin   0, tan   0 . B. sin   0, tan   0 . C. sin   0, tan   0 . D. sin   0, tan   0 .Câu 7. Nhị thức f ( x ) = 4 − x có bảng xét dấu là: A. . B. . C. . D. .Câu 8. Trong các giá trị sau, cos có thể nhận giá trị nào? 5 1 19 A. . B. . C. − 7 . D. − . 3 2 4Câu 9. Nếu tam thức bậc hai f ( x ) = 2 x 2 + ax + b có   0 thì A. f ( x )  0 x  . B. f ( x )  0 x  . C. f ( x )  0 x  . D. f ( x )  0 x  .Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình x − 4 x − 5  0 là 2 A. ( −; −5  1; + ) . B. ( −; −1  5; + ) . C.  −1;5 . D.  −5;1 . Trang 1/4 - Mã đề thi 101Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. cos ( a + b ) = cos a.cos b + sin a.sin b . B. sin ( a + b ) = sin a.sin b + cos a.cos b . C. cos ( a − b ) = cos a.sin b − sin a.cos b . D. sin ( a − b ) = sin a.cos b − cos a.sin b .Câu 12. Góc có số đo 400 đổi sang rađian được số đo là 10π 5π 20π 40π A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9Câu 13. Khẳng định nào sau đây là sai? x+ y x− y x+ y x− y A. cos x + cos y = 2 cos .cos . B. sin x + sin y = 2sin .cos . 2 2 2 2 x+ y x− y x+ y x− y C. cos x − cos y = 2sin .sin . D. sin x − sin y = 2cos .sin . 2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: