Danh mục

Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 3 - Trường Tiểu học số 2 Sen Thủy (Năm học 2015-2016)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 941.37 KB      Lượt xem: 27      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra giữa học kỳ 1 và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi học kỳ 1 có đáp án môn "Tiếng Anh 3 - Trường Tiểu học số 2 Sen Thủy" năm học 2015-2016 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 3 - Trường Tiểu học số 2 Sen Thủy (Năm học 2015-2016) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 SEN THỦY NĂM HỌC: 2014 - 2015 ------------------- MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 3 HỌ TÊN:……………………………….. THỜI GIAN: 40 PHÚT LỚP:……………………………………. Đề A Marks Listening Reading and writing Speaking Total Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q.8 Q.9 Q.10 PART I. LISTENING (20’) Question 1: Listen and number. (4 x 0,25 pt/q) Example: a. 1 a. b. c. d. Question 2: Listen and color. (4 x 0,25 pt/q) Question 3: Listen and draw the lines. (4 x 0,25 pt/q) 1. Mai 2. Nam 3. Tony 4. Linda 5. Nga a b c d e VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 4: Listen and tick. (4 x 0,25 pt/q) 1. 2. a. b. a. b. 3. 4. a. b. a. b. Question 5: Listen and complete. (4 x 0,25 pt/q) 1. The ………………………… is big. 2. The ………………………… is beautiful. 3. The ………………………… is old. 4. The ………………………… is large. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PART II: READING AND WRITING (15’) Question 6: Look and read. Put a ( ) or a cross ( ) in the box. (4 x 0,25 pt/q) 0. There are two rulers. 0. There are two pencil cases. 1. There are two pencil sharpeners. 2. There is a pen. 3. There is a school bag. 4. There is a notebook. Question 7: Look and read. Write Yes or No as example. (4 x 0,25 pt/q) Hi. My name is Nam. I am at school 1. His name is Quan. ……..No.......... now. This is my classroom. It is small. 2. The classroom is small. ………… That is my desk. It is old. That is my 3. The desk is new. ………………... school bag. It is blue. Those are my books. They are green. 4. The school bag is red……………. 5. The books are green.……………. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 8: Look at the picture. Look at the letters. Write the words. (4 x 0,25 pt/q) 1. 2. nep ………………………………. llabootf ………………………… 3. 4. ihde- and – eeks ………………… kasting …………………………. Question 9: Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (4 x 0,25 pt/q) pencil case is are green My name is Linda. This is my classroom. It is big and beautiful. That …….. my school bag. It is black. This is my …………………. It is blue. These are my notebooks. They are …………………….. Look at my new pens. They……………. brown. ---The end--- PART III: SPEAKING (5’) Question 10: a. Listen and repeat: A: What do you do at break time? B: I play chess. b. Point, ask and answer: T points at a book and ask: 1. What is this?/ that? 2. What color is it? VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí c. Listen and comment: T points at the book again and ask: 1. Is it new? 2. Is it big? d. Interview: 1. What’s your name? 2. How do you spell your name 3. How old are you? 4. What color is your bag? VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ANSWER KEY AND MARKING SCHEME FOR 1st TERM TEST PART I. LISTENING (20’) Question 1: Listen and number. (4 x 0,25 pt/q) a. b. c. d. 2 3 4 1 Question 2: Listen and color. (4 x 0,25 pt/q) a. b. c. d. Question 3: Listen and draw the lines. (4 x 0,25 pt/q) 1. Mai 2. Nam 3. Tony 4. Linda 5. Nga a b c d e Question 4: Listen and tick. (4 x 0,25 pt/q) 1. b 2. b 3. a 4. a Question 5: Listen and complete. (4 x 0,25 pt/q) 1. playground 2. classroom 3. gym 4. library PART II: READING AND WRITING (15’) Question 6: Look and read. Put a ( ) or a cross ( ) in the box. (4 x 0,25 pt/q) 1. 2. 3. 4. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 7: Look and read. Write Yes or No as example. (4 x 0,25 pt/q) 1. Yes. 2. No 3. No 4. Yes Question 8: Look at the picture. Look at the letters. Write the words. (4 x 0,25 pt/q) 1. pen 2. football 3. hide – and – seek 4. skating Question 9: Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (4 x 0,25 pt/q) ...

Tài liệu được xem nhiều: