Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 4 - Trường Tiểu học Phước Cát 1 (Năm học 2015-2016)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 432.74 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Tiếng Anh 4, mời các bạn cùng tham khảo nội dung đề thi học kỳ 1 có đáp án môn "Tiếng Anh 4 - Trường Tiểu học Phước Cát 1" năm học 2015-2016. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích cho các bạn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 4 - Trường Tiểu học Phước Cát 1 (Năm học 2015-2016) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC CÁT 1 NĂM HỌC 2015-2016 --------------------------- MÔN TIẾNG ANH - LỚP 4 HỌ TÊN:……………………………… Thời gian: 40 phút LỚP 4….. Ngày thi:…./……/2015 Marks Listening Reading and writing Speaking Total Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q.8 Q.9 Comments ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. PART 1: LISTENING Question 1: Listen and tick: (1 point) 1. a. b. c 2. a. b. c. 3. a. b. c. 4. a. b. c. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 2: Listen and write True (T) or False (F): (1 point) 1. 2. 3. 4. Question 3: Listen and number: (1 point) a. b. c. d. Question 4: Listen and complete: (2 points) 1. - What can you do? - I can_____________. 2. - What do you like doing? - I like_____________. 3. - When do you have English? - I have it on____________. 4. - Where were you yesterday? - I was at______________. PART 2: READING AND WRITING: Question 5: Read and tick True (T) or False (F): (1 point) My name is Linda, I'm from England, I'm ten years old. I go to school from Monday to Friday. I don't go to school at the weekend. My hobby is watching TV. I like English very much. I have it on Monday, Wednesday and Friday. T F 1. Linda is English. 2. She doesn't go to school on Saturdays and Sundays. 3. She likes cooking. 4. She doesn't have English on Monday. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 6: Look, read and write: (1 point) 1. - What did you do yesterday? - I played………………………. 2.- What is Tony doing? - He is…………………………... 3. - What subjects do you have today? - I have……………………………. 4. - What do you like doing? - I like…………………………….. Question 7. Look, read and put a stick (v) or a cross (x): (1 point) 1. She is Japanese. 2. I like skipping. 3. He is watching TV. 4. I was stayed at home. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 8. Reorder the words to make sentences: (1 point) 1. is / to / music/ listening / He ………………………………………………………………….. 2. subjects / you / have / do / What / today? …………………………………………………………………..? 3. can / I / swim. ………………………………………………………………….. 4. day / it / is / What / today? ……………………………………………………………………? VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ANSWER KEYS PART 1: LISTENING Question 1: Listen and tick: (1 point) 1. C. - Where are you from? - I'm from Vietnam. 2. B. - What is the date today? - It's the third of October. 3. B. - what can you do? - I can cook. 4. A. - What subjects do you have today? - I have Maths. Question 2: Listen and write T or F: (1 point) 1. T. - What do you like doing? - I like swimming. 2. F - what did you do yesterday? - I play football. 3. T. - What is he doing? - He is reading a book 4. F - what day is it today? - It's Monday. Question 3: Listen and number: (1 point) 1. c. - What subjects do you have today? - I have English. 2. b. - When is your birthday? - It's on the fifteen of January. 3. a . - Can you play the piano? - Yes, I can. 4. d. - What do you like doing? - I like cooking. Question 4: Listen and complete: (2 points) 1. swim 2. cooking 3. Monday 4. home PART 2: READING AND WRITING Question 5: Read and tick T or F: 1. T 2. T 3. F 4. F Question 6: Look, read and write: (1 point) 1. badminton 2. listening to music 3. Science 4. watching TV Question 7: Look, read and put a stick (v) or a cross (x): (1 point) 1. v 2. v 3. x 4. x Question 8: Reorder the words to make sentences: (1 point) 1. He is listening to music. 2. What subjects do you have today? 3. I can swim. 4. What day is is today? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 4 - Trường Tiểu học Phước Cát 1 (Năm học 2015-2016) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC CÁT 1 NĂM HỌC 2015-2016 --------------------------- MÔN TIẾNG ANH - LỚP 4 HỌ TÊN:……………………………… Thời gian: 40 phút LỚP 4….. Ngày thi:…./……/2015 Marks Listening Reading and writing Speaking Total Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q.8 Q.9 Comments ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. PART 1: LISTENING Question 1: Listen and tick: (1 point) 1. a. b. c 2. a. b. c. 3. a. b. c. 4. a. b. c. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 2: Listen and write True (T) or False (F): (1 point) 1. 2. 3. 4. Question 3: Listen and number: (1 point) a. b. c. d. Question 4: Listen and complete: (2 points) 1. - What can you do? - I can_____________. 2. - What do you like doing? - I like_____________. 3. - When do you have English? - I have it on____________. 4. - Where were you yesterday? - I was at______________. PART 2: READING AND WRITING: Question 5: Read and tick True (T) or False (F): (1 point) My name is Linda, I'm from England, I'm ten years old. I go to school from Monday to Friday. I don't go to school at the weekend. My hobby is watching TV. I like English very much. I have it on Monday, Wednesday and Friday. T F 1. Linda is English. 2. She doesn't go to school on Saturdays and Sundays. 3. She likes cooking. 4. She doesn't have English on Monday. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 6: Look, read and write: (1 point) 1. - What did you do yesterday? - I played………………………. 2.- What is Tony doing? - He is…………………………... 3. - What subjects do you have today? - I have……………………………. 4. - What do you like doing? - I like…………………………….. Question 7. Look, read and put a stick (v) or a cross (x): (1 point) 1. She is Japanese. 2. I like skipping. 3. He is watching TV. 4. I was stayed at home. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 8. Reorder the words to make sentences: (1 point) 1. is / to / music/ listening / He ………………………………………………………………….. 2. subjects / you / have / do / What / today? …………………………………………………………………..? 3. can / I / swim. ………………………………………………………………….. 4. day / it / is / What / today? ……………………………………………………………………? VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ANSWER KEYS PART 1: LISTENING Question 1: Listen and tick: (1 point) 1. C. - Where are you from? - I'm from Vietnam. 2. B. - What is the date today? - It's the third of October. 3. B. - what can you do? - I can cook. 4. A. - What subjects do you have today? - I have Maths. Question 2: Listen and write T or F: (1 point) 1. T. - What do you like doing? - I like swimming. 2. F - what did you do yesterday? - I play football. 3. T. - What is he doing? - He is reading a book 4. F - what day is it today? - It's Monday. Question 3: Listen and number: (1 point) 1. c. - What subjects do you have today? - I have English. 2. b. - When is your birthday? - It's on the fifteen of January. 3. a . - Can you play the piano? - Yes, I can. 4. d. - What do you like doing? - I like cooking. Question 4: Listen and complete: (2 points) 1. swim 2. cooking 3. Monday 4. home PART 2: READING AND WRITING Question 5: Read and tick T or F: 1. T 2. T 3. F 4. F Question 6: Look, read and write: (1 point) 1. badminton 2. listening to music 3. Science 4. watching TV Question 7: Look, read and put a stick (v) or a cross (x): (1 point) 1. v 2. v 3. x 4. x Question 8: Reorder the words to make sentences: (1 point) 1. He is listening to music. 2. What subjects do you have today? 3. I can swim. 4. What day is is today? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi tiếng Anh 4 Đề thi tiếng Anh 4 học kỳ 1 Đề thi tiếng Anh 4 có đáp án Tiếng Anh 4 Đề thi tiếng Anh 2015 Ôn thi tiếng AnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử vào lớp 10 THPT lần 3 môn Tiếng Anh - Trường THPT chuyên Sư phạm
4 trang 466 3 0 -
Đề thi khảo sát lần 2 có đáp án môn: Tiếng Anh 12 - Mã đề thi 124 (Năm 2015-2016)
9 trang 379 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
39 trang 158 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút số 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Tố Như
5 trang 138 0 0 -
300 sentences of certificate A&B
13 trang 125 0 0 -
3 trang 119 1 0
-
Các dạng thức của động từ tiếng Anh
3 trang 119 0 0 -
5 trang 112 0 0
-
Tuyển chọn và giới thiệu đề thi tiếng Anh - Hướng dẫn giải đề trước kỳ thi đại học
50 trang 69 0 0 -
Đề thi thử vào lớp 10 môn: Tiếng Anh - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (Có đáp án)
18 trang 61 0 0