Danh mục

Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 (Năm học 2014-2015)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 131.44 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 năm học 2014-2015 giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hy vọng nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 (Năm học 2014-2015) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí THE FIRST SEMESTER SCHOOL YEAR: 2014 – 2015 SUBJECT: ENGLISH 6 Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 Lớp: Trường THCS: MÔN TIẾNG ANH 6 SBD: Phòng thi số: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Giám thị 1: Số thứ tự: Số mã phách: Giám thị 2: ................................................................................................................................................. Giám khảo 1: Giám khảo 2: Số thứ tự: Số mã phách: Điểm: Bằng chữ: Nhận xét: I. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành những câu sau đây (3.0 ps) 1. Ba’s ..................... is in the country. It has eight classrooms. A. house B. school C. police station D. stadium 2. Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ còn lại. A. rice B. fine C. night D. this 3. There ..................... restaurants on the street. A. am B. is C. are D. isn’t 4. The movie theater is ...................... the police station. A. between B. opposite C. next D. to the left 5. ……….. is there in front of your house? – There is a big yard. A. Where B. What C. When D. Who 6. What does Nga do after school? – She ………. the housework. A. is B. are C. do D. does 7. ...................... do you go to school? – At half past six. A. What B. What time C. Which D. How 8. Does she watch television after school? – ……………………………… A. No, she doesn’t. B. No, I do. C. Yes, I do. D. Yes, I am. 9. He…………………breakfast at six o’clock. A. have B. is C. has D. had 10. She……………her face. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A. watch B. washes C. wash D. brushes 11. Do……………..play games? A. children B. girl C. boy D. student 12. She goes to school ..............bike. A. on B. of C. by D. in II. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B (2.5 điểm) A B 1. How do you go to school? a. He’s a teacher. 2. Which school do you go to? b. On Tuesday and Friday. 3. How old is Lam? c. By bike. 4. What does your father do? d. She’s eleven. 5. When do you have English? e. Thang Long school. 1-.............. 2-............. 3-............. 4-............... 5-............... III. Hoàn thành câu với hình thức đúng của động từ trong ngoặc (1 điểm) 1. Ba ( have).........................breakfast at 6.15 in the morning. 2. Our classroom ( be)..............................on the second floor. IV. Đọc đoạn văn sau, rồi làm bài tập bên dưới: (2.5 điểm) Hoa is twelve years old. She is in grade 6. She lives in the country with her mother, father and sister. Her house is near a big lake. There is a rice paddy to the left of the house. There are many trees and flowers in front of the house. To the right of the house, there is a well. a. Tick True or False (1m) 1. Hoa lives in the city. ............... 2. There are four people in her family. ................ 3. The lake is small. ................ 4. There is a well to the right of the house. ................ b. Answer the questions (2.5ms) 1. What’s near her house? ……………………………………………………………………………………… 2. Which grade is she in? ……………………………………………………………………………………… 3. What is there to the left of the house? VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ................................................................................................................................... V. (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.) 1. do / what / time / get / you / up / ? ................................................................................................................................... 2. at / goes to school / half past six / she ................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều: