Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Bình Giang (Năm học 2015-2016)
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 116.28 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí đề thi học kỳ 1 có đáp án môn "Tiếng Anh 6 - Trường THCS Bình Giang" năm học 2015-2016 dưới đây để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Bình Giang (Năm học 2015-2016) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PHÒNG GD&ĐT HÒN ĐẤT ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS BÌNH GIANG NĂM HỌC 2015 - 2016 ---------------------------- MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6 Họ và tên: ...................................................... Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) Lớp: 6 ............. Điểm Lời nhận xét I. Language focus 1. Odd one out (1 point) 1. A. math B. history C. timetable D. literature 2. A. do B. homework C. watch D. listen 3. A. near B. opposite C. between D. temple 4. A. travel B. bike C. bus D. car 2. Choose the best answers (3 points) 1. She lives……………….a beautiful house. A. at B. on C. in 2. There is a flower garden………….the house. A. left B. in front of C. right 3. My teacher goes to work…………..foot A. on B. by C. in 4. …………..does she go to school?- By bike. A. What B. How C. Where 5……………does he work? – In the museum. A. Where B. What C. Which 6. The children………..in the toy store. A. am B. is C. are 7. In the ……………, there is a factory and a hospital. A. neighborhood B. yard C. garden 8. Lan’s father is a worker. He works in a………………… A. hospital B. school C. factory VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 9. When……………Hoa and Lan have history? A. do B. does C. are 10. The boys…………….volleybal in the afternoon. A. plays B. play C. playing 11. Thu ………….the housework every day. A. do B. does C. doing 12. ………….do they have dinner?- at 6 p.m A. What time B. When C. Where 3. Match up the questions and answers (2 points) A B 1. How many people are there in your family? A. She is reading a book. 2. What does your father do? B. By bike. 3. How do you travel to school? C. There are four. 4. What is she doing? D. He is an engineer. Your answer: 1…………… 2…………… 3…………… 4…………… II. Reading Read the passage below. Hoa is a student. She lives near her school. She walks to school everyday. Her father is a businessman. He often goes to Hanoi. He travels by plane. His mother is a doctor. She works in a hospital. It is far from her house. She goes to work by motorbike. Hoa’s brother is a student, too. He goes to school by bike. 1. Tick (x) which sentences are true and which sentences are false (1 point) True False 1. Hoa goes to school by bike. 2. Hoa’ father travel to Hanoi by train. 3. Hoa’s mother goes to the hospital by bike. 4. Hoa lives near school. 2. Answer the questions: (1 point) 1. Does Hoa live near school? ………………………………………………………………………… 2. What does Hoa’s father do? ………………………………………………………………………… VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí III. Writing 1. Arrange in order (1 point) 1. children / in / are / the / toy store / the. ………………………………………………………………………… 2. live / near / they / a / do / temple? ………………………………………………………………………… 2. Change affirmative into negative (1 point) 1. She is a student. =>……………………………………………………………………... 2. They listen to music every night. =>……………………………………………………………………... -------------------- THE END --------------------- GOOD LUCK TO YOU! VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ANSWER KEYS I. Language focus 1. Odd one out (1 point) 1. C 2. B 3. D 4. A 2. Choose the best answer. (3 points) 1. C 2. B 3. A 4. B 5. A 6. C 7. A 8. C 9. A 10. B 11. B 12. A 3. Match the questions in A to the suitable answers in B (2 points) 1-C 2-D 3-B 4-A II. Reading 1. True / False tick. (1 point) 1. F 2. F 3. F 4. T 2. Answer the questions (1point) 1. Yes, She does 2. Hoa’s father is a businessman. III. Writing 1. Arrange in order. (1 point) 1. The children are in the toy store. 2. Do they live near a temple? 2. Change into negative. (1 point) 1. She isn’t a student. 2. They don’t listen to music every night. 3. Procedures a. Class order: - Greeting - Checking attendants b. Testing procedures - Distributing testing papers - Collecting students’ testing papers c. Homework - Prepare next part e. Experience + Addition ................................................................................................................................................................. .. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Bình Giang (Năm học 2015-2016) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PHÒNG GD&ĐT HÒN ĐẤT ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS BÌNH GIANG NĂM HỌC 2015 - 2016 ---------------------------- MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6 Họ và tên: ...................................................... Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) Lớp: 6 ............. Điểm Lời nhận xét I. Language focus 1. Odd one out (1 point) 1. A. math B. history C. timetable D. literature 2. A. do B. homework C. watch D. listen 3. A. near B. opposite C. between D. temple 4. A. travel B. bike C. bus D. car 2. Choose the best answers (3 points) 1. She lives……………….a beautiful house. A. at B. on C. in 2. There is a flower garden………….the house. A. left B. in front of C. right 3. My teacher goes to work…………..foot A. on B. by C. in 4. …………..does she go to school?- By bike. A. What B. How C. Where 5……………does he work? – In the museum. A. Where B. What C. Which 6. The children………..in the toy store. A. am B. is C. are 7. In the ……………, there is a factory and a hospital. A. neighborhood B. yard C. garden 8. Lan’s father is a worker. He works in a………………… A. hospital B. school C. factory VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 9. When……………Hoa and Lan have history? A. do B. does C. are 10. The boys…………….volleybal in the afternoon. A. plays B. play C. playing 11. Thu ………….the housework every day. A. do B. does C. doing 12. ………….do they have dinner?- at 6 p.m A. What time B. When C. Where 3. Match up the questions and answers (2 points) A B 1. How many people are there in your family? A. She is reading a book. 2. What does your father do? B. By bike. 3. How do you travel to school? C. There are four. 4. What is she doing? D. He is an engineer. Your answer: 1…………… 2…………… 3…………… 4…………… II. Reading Read the passage below. Hoa is a student. She lives near her school. She walks to school everyday. Her father is a businessman. He often goes to Hanoi. He travels by plane. His mother is a doctor. She works in a hospital. It is far from her house. She goes to work by motorbike. Hoa’s brother is a student, too. He goes to school by bike. 1. Tick (x) which sentences are true and which sentences are false (1 point) True False 1. Hoa goes to school by bike. 2. Hoa’ father travel to Hanoi by train. 3. Hoa’s mother goes to the hospital by bike. 4. Hoa lives near school. 2. Answer the questions: (1 point) 1. Does Hoa live near school? ………………………………………………………………………… 2. What does Hoa’s father do? ………………………………………………………………………… VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí III. Writing 1. Arrange in order (1 point) 1. children / in / are / the / toy store / the. ………………………………………………………………………… 2. live / near / they / a / do / temple? ………………………………………………………………………… 2. Change affirmative into negative (1 point) 1. She is a student. =>……………………………………………………………………... 2. They listen to music every night. =>……………………………………………………………………... -------------------- THE END --------------------- GOOD LUCK TO YOU! VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ANSWER KEYS I. Language focus 1. Odd one out (1 point) 1. C 2. B 3. D 4. A 2. Choose the best answer. (3 points) 1. C 2. B 3. A 4. B 5. A 6. C 7. A 8. C 9. A 10. B 11. B 12. A 3. Match the questions in A to the suitable answers in B (2 points) 1-C 2-D 3-B 4-A II. Reading 1. True / False tick. (1 point) 1. F 2. F 3. F 4. T 2. Answer the questions (1point) 1. Yes, She does 2. Hoa’s father is a businessman. III. Writing 1. Arrange in order. (1 point) 1. The children are in the toy store. 2. Do they live near a temple? 2. Change into negative. (1 point) 1. She isn’t a student. 2. They don’t listen to music every night. 3. Procedures a. Class order: - Greeting - Checking attendants b. Testing procedures - Distributing testing papers - Collecting students’ testing papers c. Homework - Prepare next part e. Experience + Addition ................................................................................................................................................................. .. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi tiếng Anh 6 Thi học kỳ 1 tiếng Anh 6 Đề thi tiếng Anh có đáp án Tiếng Anh 6 Trắc nghiệm tiếng Anh Đề thi tiếng Anh 2015Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát lần 2 có đáp án môn: Tiếng Anh 12 - Mã đề thi 124 (Năm 2015-2016)
9 trang 400 0 0 -
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học cao đẳng môn tiếng Anh: Phần 2
142 trang 350 0 0 -
501 bài tập trắc nghiệm về cách hoàn chỉnh câu trong tiếng Anh: Phần 2
102 trang 234 0 0 -
Trắc nghiệm khách quan Tiếng Anh: Phần 2
188 trang 194 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0057
8 trang 185 0 0 -
Các từ thường gặp : Cách dùng NEITHER
4 trang 175 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0060
8 trang 169 0 0 -
Ngữ pháp cơ bản –Đảo ngữ (Inversions)
4 trang 160 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút số 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Tố Như
5 trang 142 0 0 -
Một số đề thi ôn luyện thi đại học môn Tiếng Anh: Phần 1
114 trang 129 0 0