Danh mục

Đề thi học kỳ lớp 10 năm học 2012-2013 môn Toán (Đề 1)

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 258.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo "Đề thi học kỳ lớp 10 năm học 2012-2013 môn Toán (Đề 1)" để có thêm tài liệu ôn tập và củng cố kiến thức môn học, các bài tập trong đề kiểm tra tổng hợp các phần kiến thức chung giúp bạn nắm chắc phần trọng tâm cần ôn tập củng cố kiến thức làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kỳ lớp 10 năm học 2012-2013 môn Toán (Đề 1) THIHỌCKÌIILỚP10.Nămhọc20122013 MÔNTOÁN. ĐỀ1 A. PHẦNCHUNG(8điểm) Câu1:giảicácbấtphươngtrình(3điểm) a. b. 2x 2 − 4x + 5 c. 2 −3x + x + 4 0 . −8x + 5 0 2x 2 + 4x + 1 x + 1Câu2:Tìmmđểphươngtrình − x 2 + 2(m + 1)x + m 2 − 8m + 15 = 0 cónghiệm.(1điểm)Câu3:Tínhcácgiátrịlượnggiáccủacung α ,biết: sinα = 3 �π � � ĐỀ2Câu1: 1)Giảicácbấtphươngtrìnhsau: 2x − 5 a) 4x + 3 x + 2 b) 1 2− x bc ca ab 2)Chocácsốa,b,c 0.Chứngminh: + + a + b + c a b cCâu2:Chophươngtrình: − x 2 − 2x + m2 − 4m + 3 = 0 a)Chứngminhphươngtrìnhluôncónghiệm b)Tìmmđểphươngtrìnhcó2nghiệmtráidấuCâu3: sinα + cosα a)Chứngminhđẳngthứcsau: = tan3 α + tan2 α + tanα + 1 3 cos α 1 b)Chosina+cosa= − .Tínhsina.cosa 3Câu4:Điểmthicủa32họcsinhtrongkìthiTiếngAnh(thangđiểm100)nhưsau: 68796585528155654942686656576572 69605063748878954187617259479074 a)Hãytrìnhbàysốliệutrêndướidạngbảngphânbốtầnsố,tầnsuấtghéplớpvớicáclớp: � �40;50) ; � �50;60) ; � 60;70) ; � � 70;80) ; � � 80;90) ; � � 90;100� � �. b)Nêunhậnxétvềđiểmthicủa32họcsinhtrongkìthiTiếngAnhkểtrên? c)Hãytínhsố trungbìnhcộng,phươngsai,độ lệchchuẩncủacácsố liệuthốngkêđãcho? (Chínhxácđếnhàngphầntrăm). d)Hãyvẽbiểuđồtầnsuấthìnhcộtđểmôtảbảngphânbốtầnsuấtghéplớpđãlậpởcâua).Câu5: x = −2− 2t a)Chođườngthẳngd: vàđiểmA(3;1).Tìmphươngtrìnhtổngquátcủađường y = 1+ 2t thẳng( )quaAvàvuônggócvớid. b)ViếtphươngtrìnhđườngtròncótâmB(3;–2)vàtiếpxúcvới( ):5x–2y+10=0. c)Lậpchínhtắccủaelip(E),biếtmộttiêuđiểmcủa(E)làF1(–8;0)vàđiểmM(5;–3 3 ) thuộcelip. HếtĐỀ1PHẦNCHUNG x = −1 2 Câu1:a.Cho −3x + x + 4 = 0 4 x = 0,5điểm 3 � 4� Tậpnghiệmcủabấtphươngtrình S = �−1; 0,5điểm � 3� � 2 b. 2x − 4x + 5 0 −8x + 5 2x 2 − 4x + 5 = 0ptvn Cho 5 0,25điểm −8x + 5 = 0 � x = 8 Bảngxétdấu0,5điểm 5 x − + 8 2x − 4x + 5 2 +|+ −8x + 5 +0 f(x) +|| � 5� Tậpnghiệmcủabấtphươngtrình S = � − ; �0,25điểm � 8� 2x 2 + 4x + 1 0 2 c. 2x + 4x + 1 �x + 1� x + 1�0 0,25điểm 2 2 2x + 4x + 1 (x + 1) Giảinghiệmcácbấtphươngtrình0,5điểm �−2 + 2 � Tậpnghiệmcủabấtphươngtrình S = � ;0 �0,25điểm ...

Tài liệu được xem nhiều: