Danh mục

Đề thi học kỳ môn Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo - CĐKT Cao Thắng

Số trang: 20      Loại file: doc      Dung lượng: 374.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề thi và đáp án học kỳ môn Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo, đề thi này gồm 2 đề với những câu hỏi có kèm đáp án giúp bạn hệ thống lại các kiến thức về dung sai lắp ghép, kỹ thuật đo.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học kỳ môn Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo - CĐKT Cao Thắng -1- BỘ CÔNG THƯƠNGTRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN: DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ KỸ THUẬT ĐO THỜI GIAN: 90 PHÚTĐỀ 1: 1)Cho lắp ghép Ø45H7/g6 -Giải thích ký hiệu lắp ghép. -Xác định sai lệch giới hạn & dung sai kích thước lỗ, trục. -Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép. -Nhìn sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép cho biết lắp ghép đã cho thuộcnhóm lắp ghép nào? Vì sao. Xác định trị số độ hở, độ dôi giới hạn của lắp ghép.(2,5đ) 2)Cho lắp ghép biết kích thước danh nghĩa = 20mm, độ dôi lớn nhất = 41 m, độdôi nhỏ nhất = 7 m. -Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép. -Xác định sai lệch giới hạn & dung sai kích thước lỗ, trục. -Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép. (2,5đ) 3)Phay tinh mỏng bằng dao phay trụ hai mặt A & B song song nhau, kích thướcbề mặt là 50x75mm. -Xác định nhám bề mặt & cấp chính xác. -Xác định trị số dung sai tiêu chuẩn, dung sai độ phẳng, dung sai độ song song.(2,5đ) 4)Đọc các giá trị sau: (2,5đ) -2-CHÚ THÍCH: Học sinh chỉ được sử dụng các bảng tra dung sai. TP Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 6 năm 2010KHOA CƠ KHÍ GIÁO VIÊN Nguyễn Thành Lâm -3- ĐÁP ÁN MÔN: DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ KỸ THUẬT ĐO (TCSCCK 09)ĐỀ 1: 1)Cho lắp ghép Ø45H7/g6 -Giải thích ký hiệu lắp ghép. -Xác định sai lệch giới hạn & dung sai kích thước lỗ, trục. -Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép. -Nhìn sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép cho biết lắp ghép đã cho thuộcnhóm lắp ghép nào? Vì sao. Xác định trị số độ hở, độ dôi giới hạn của lắp ghép.(2,5đ) Giải: Theo đề bài ra ta có lắp ghép Ø45H7/g6 -Giải thích ký hiệu lắp ghép: Đây là lắp ghép theo hệ thống lỗ cơ bản; Kíchthước danh nghĩa của lắp ghép là Ø45mm; Lỗ có sai lệch cơ bản là H, cấp chính xác7; Trục có sai lệch cơ bản là g, cấp chính xác 6. -Xác định sai lệch giới hạn & dung sai kích thước lỗ, trục: +Lỗ Ø50H7: Tra bảng 1.14 Tr.20 (tập BTDSLG) ta có: ES = +25 m; EI = 0 Dung sai kích thước lỗ: TD = ES – EI = 25 – 0 = 25 ( m) +Trục Ø50g6: Tra bảng 1.14 Tr.20 (tập BTDSLG) ta có: es = -9 m; ei = -25 m. Dung sai kích thước trục: Td = es – ei = -9 – (-25) = 16 ( m) -Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép Hình 1. -Nhìn sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép ta biết đây là lắp ghép lỏng vìmiền dung sai của chi tiết lỗ nằm phía trên miền dung sai của chi tiết trục. +Độ hở lớn nhất của lắp ghép là: Smax = ES – ei = 25 – (-25) = 50 ( m) +Độ hở nhỏ nhất của lắp ghép là: Smin = EI – es = 0 – (-9) = 9 ( m) 2)Cho lắp ghép biết kích thước danh nghĩa = 20mm, độ dôi lớn nhất = 41 m, độdôi nhỏ nhất = 7 m. -Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép. -Xác định sai lệch giới hạn & dung sai kích thước lỗ, trục. -4- -Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép. Giải: Theo đề bài ta có DN = dN = 20mm; Nmax = 41 m ; Nmin = 7 m. -Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép: Tra bảng 1.42 Tr.63 (tập BTDSLG) tacó hai kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép là 20H7/r6 & 20R7/h6. Ở đây ta chọn lắpghép 20H7/r6 vì là lắp ghép ưu tiên sử dụng. -Xác định sai lệch giới hạn & dung sai kích thước lỗ, trục. +Lỗ 20H7: Tra bảng 1.14 Tr.20 (tập BTDSLG) ta có: ES = +21 m; EI = 0. Dung sai kích thước lỗ: TD = ES – EI = 21 – 0 = 21 ( m) +Trục 20r6: Tra bảng 1.33 Tr.51 (tập BTDSLG) ta có: es = +41 m; ei = +28 m Dung sai kích thước trục: Td = es – ei = 41 – 28 = 13 ( m) -Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép Hình 2. -Nhìn sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép ta biết đây là lắp ghép chặt vìmiền dung sai của chi tiết trục nằm phía trên miền dung sai của chi tiết lỗ. +Độ dôi lớn nhất của lắp ghép là: Nmax = es – EI = 41 – 0 = 41 ( m) +Độ dôi nhỏ nhất của lắp ghép là: Nmin = ei – ES = 28 – 21 = 7 ( m) 3)Phay tinh mỏng bằng dao phay trụ hai mặt A & B song song nhau, kích thướcbề mặt là 50x75mm. -Xác định nhám bề mặt & cấp chính xác. -Xác định trị số dung sai tiêu chuẩn, dung sai độ phẳng, dung sai độ song song. Giải: Theo đề bài ta có phay tinh mỏng bằng dao phay trụ, kích thước danh nghĩa talấy = 75mm. -Xác định nhám bề mặt & cấp chính xác: Tra bảng 2.29 Nhám bề mặt & cấpchính xác ứng với các dạng gia công bề mặt chi tiết Tr.94 (tập BTDSLG) ta có: Theo đề bài Ra = 1,6 Cấp chính xác IT8, IT9 (ở đây ta chọn IT8) -Xác định trị số dung sai tiêu chuẩn, dung sai độ phẳng, dung sai độ song so ...

Tài liệu được xem nhiều: