Danh mục

ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 3

Số trang: 14      Loại file: doc      Dung lượng: 445.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phần trắc nghiệm Câu 1. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về kiến trúc của hệ điều hành Linux? a) Người dùng, kernel, shell, phần cứng. b) Người dùng, shell, kernel, phần cứng. c) Người dùng, phần cứng, shell, kernel. d) Shell, người dùng, kernel, phần cứng. Câu 2. Hai boot loader của RedHat Linux là gì ? (chọn 2)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG (có đáp án) - ĐỀ SỐ 3 YM:thamtuhvnk 01633754945 Đề thi : HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG Thời gian : 90 phút Ngày thi : Phần trắc nghiệm Câu 1.  Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về kiến trúc của hệ điều hành Linux? a) Người dùng, kernel, shell, phần cứng. b) Người dùng, shell, kernel, phần cứng. c) Người dùng, phần cứng, shell, kernel. d) Shell, người dùng, kernel, phần cứng. Câu 2.  Hai boot loader của RedHat Linux là gì ? (chọn 2) a) LILO b) GRUP c) GRUB d) LIFO Câu 3.  Thư mục _______ lưu trữ virtual file chỉ trạng thái hiện tại của Linux kernel. a) /etc b) /usr c) /var d) /proc Câu 4.  Lệnh _________ giúp Anh/Chị sửa tên một file. a) rn b) mv c) replace d) rname Câu 5.  Lệnh _________ dùng để xóa một file. a) del b) rm c) fd d) fr Câu 6.  Lệnh ___________cho phép Anh/Chị tìm những file có nhóm sở hữu là mygroup. a) find mygroup b) find -group mygroup c) find group d) find all mygroup Câu 7.  Lệnh _____________dùng để mount tất cả những filesystem được liệt kê trong file fstab. a) umount b) mount all c) mount -f d) mount -a Câu 8.  Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép xóa một dòng tại vị trí con trỏ. MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 1/14 YM:thamtuhvnk 01633754945 a) dw b) dl c) 3d d) dd Câu 9.  Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép undo n ội dung cũ khi thay đ ổi n ội dung văn bản. a) r b) u c) e d) esc Câu 10.  Giá trị thập phân (decimal) là ________ để biểu diễn quyền read, write và execute. a) 3 b) 5 c) 6 d) 7 Câu 11.  User root luôn luôn có giá trị UID là ________. a) 0 b) 1 c) 99 d) 100 Câu 12.  Tùy chọn _______ được sử dụng với lệnh useradd để chỉ ra home directory của user. a) -a b) -u c) -d d) -h Câu 13.  Lệnh _____________ giúp Anh/Chị thay đổi nhóm của một user. a) usermod -g b) usermod -c c) usermod -i d) usermod -e Câu 14.  Anh/Chị dùng lệnh ________________ để xem dung lượng đĩa đã cấp cho nhóm group1. a) quota -group1 b) repquota -g group1 c) quotaon -group1 d) showquota -g group1 Câu 15.  Anh/Chị dùng tùy chọn _______ của lệnh edquota để cho phép chỉnh sửa quota của group. a) -p b) -g c) -u d) -t Câu 16.  Cú pháp của lệnh ifconfig nào sau đây giúp Anh/Chị thay đổi địa chỉ IP của máy tính. a) ifconfig eth0 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0 b) ifconfig eth0 10.10.10.10 255.0.0.0 c) ifconfig 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0 d) ifconfig 10.10.10.10 255.0.0.0 MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 2/14 YM:thamtuhvnk 01633754945 Câu 17.  Câu nào sau đây đúng về telnet và ssh? (Chọn 2) a) telnet và ssh đều hỗ trợ người dùng quản trị hệ thống từ xa. b) telnet và ssh đều không mã hóa mật khẩu. c) telnet mã hóa mật khẩu còn ssh thì ngược lại. d) telnet không mã hóa mật khẩu còn ssh thì ngược lại. Câu 18.  Tập tin ____________ là tập tin cấu hình của samba server. a) /etc/samba/samba.conf b) /etc/samba/smb.conf c) /etc/smb/samba.conf d) /etc/smb/smb.conf Câu 19.  Lệnh _____________ để kiểm tra các kết nối hiện tại trên SAMBA server. a) test b) testparm c) smbstatus d) status Câu 20.  Mặc định số hiệu cổng kết nối của dịch vụ SAMBA có giá trị là __________. a) 224 b) 25 c) 139 d) 100 Câu 21.  Biến tham số _________ để chỉ định tổng số tham số của dòng lệnh. a) $# b) $$ c) $* d) $0 Câu 22.  Lệnh ____________ để liệt kê tất cả những tiến trình đang chạy trong hệ thống. a) show proc all. b) show process all. c) ps -ax d) ps -i Câu 23.  Lệnh _________ cho phép đưa một tiến trình đang chạy trong chế độ background trở về foreground. a) kill b) fg c) bg -f d) ps Câu 24.  Khi khởi động dịch vụ DNS, để xem thông tin cấu hình có bị lỗi hay không Anh/Chị dùng lệnh gì? a) tail /var/messages. b) tail /var/log/messages. c) tail /var/log/named/messages d) tail /var/log/error.log Câu 25.  Câu nào sau đây định nghĩa đúng về cách tổ chức cơ sở dữ liệu DNS? a) Tổ chức dữ liệu phân tán. b) Tổ chức dữ liệu tập trung. c) Tổ chức dữ liệu cộng tác. MM_KTVM_HP4_0739_0739_200605_01.doc 3/14 YM:thamtuhvnk 01633754945 d) Tổ chức dữ liệu tích hợp. Câu 26.  Có bao nhiêu loại DNS server? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 27.  Dịch vụ DNS hoạt động tại số hiệu cổng (Port) nào? a) 50 b) 53 c) 223 d) 41 Câu 28.  Câu nào sau đây định nghĩa đúng nhất khi cấu hình home directory Web Server? a) Documentroot /var/web/abc/index.html b) Documentroot /var/web/default.html c) Documentroot /var/web/abc ...

Tài liệu được xem nhiều: