Danh mục

Đề thi học sinh giỏi cấp cơ sở môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Cụm THPT huyện Yên Dũng, Bắc Giang

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 536.51 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học sinh giỏi cấp cơ sở môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Cụm THPT huyện Yên Dũng, Bắc Giang” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cấp cơ sở môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Cụm THPT huyện Yên Dũng, Bắc Giang SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ CỤM THPT HUYỆN YÊN DŨNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có 05 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 201A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm).Câu 1: Cho dãy số ( xn ) xác định bởi x1 = 3 và xn +1 = xn + n, ∀n ∈ N * . Số hạng tổng quát của dãy số( xn ) là n2 + n + 6 n 2 + 3n + 12 A. xn = . B. xn = . 2 2 n2 − n + 6 5n 2 − 5n C. xn = . D. xn = . 2 2Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau. 1 1 1Câu 3: Cho dãy số ( un ) với un    ...  . Tính lim un . 2.4 4.6 2n.2n  2 1 1 A. . B. . C. 1. D. 0. 2 4Câu 4: Cho khai triển (1 + x ) với n là số nguyên dương. Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong n 220 .khai triển biết C21n +1 + C23n +1 + C25n +1 + ... + C22nn++11 = A. 240 . B. 480 . C. 720 . D. 120 .  x2 khi x ≥ 1  3  2xCâu 5: Cho hàm = số f ( x )  khi 0 ≤ x < 1 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 + x  x cos x khi x < 0  A. f ( x ) liên tục trên  {1} . B. f ( x ) liên tục trên  {0;1} . C. f ( x ) liên tục trên  {0} . D. f ( x ) liên tục trên  . 2− 3 8− xCâu 6: Tính I = lim . x →0 x 1 11 13 25 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 12 12 12 12 x 2 + ax + bCâu 7: Cho a và b là các số thực khác 0 . Nếu lim = 6 thì a − 2b bằng x→2 x−2 A. 18. B. −14. C. −16. D. −18.Câu 8: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy hai điểm A, B thuộc a và hai điểm C , Dthuộc b . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AD và BC song song với nhau. B. AD và BC có thể song song hoặc cắt nhau. C. AD và BC chéo nhau. Trang 1/5 - Mã 201 D. AD và BC cắt nhau.  2 x 2 + 2 − 2 x5  khi x ≠ 1Câu 9: Cho hàm số f ( x ) = x −1 , ( a, b, c ∈  ) . Gọi S là tập hợp các giá trị của  2 m − 10m khi x = 1tham số m để hàm số liên tục trên R . Tổng các phần tử của S là A. S = 9 . B. S = −9 . C. S = −10 . D. S = 10 . Câu 10: Cho dãy (u n ) xác định bởi u1 = 2 và u n = u n −1 + 2n với mọi n ≥ 2. Khi đó số hạng u 50 bằng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: