Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Mù Cang Chải
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 41.42 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Mù Cang Chải’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Mù Cang Chải PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NỌI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 9 Thời gian làm bài: 150 phút (Đề này gồm 5câu,2 trang) - Họ và tên học sinh ......................................Số báo danh..................... - Đơn vị................................................................................................... Họ tên, chữ ký giám thị 1: Số phách.......................................................................................... Họ tên, chữ ký giám thị 2:.......................................................................................... ĐỀ BÀICâu 1( 2 điểm) .- Hãy nêu hệ quả của sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời. Giải thích vì sao cóhiện tượng mùa trên Trái Đât?Câu 2 (5 điểm)a. Chứng minh khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm?b. Hãy kể tên 4 hệ thống sông lớn ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ và nêu giá trịcủa sông ngòi trung du và miền núi Bắc Bộ ?Câu 3: ( 4 điểm) . Dựa vào kiến thức đã học:- Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta?- Giải quyết tốt việc làm sẽ có những tác động tích cực như thế nào tới sự phát triểnkinh tế - xã hội ?Câu 4: (3 điểm). Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số Việt Nam theo nhóm tuổi, giai đoạn 1979-2014. (Đơn vi: %)Nhóm tuổi 1979 1999 2009 20140-14 tuổi 42.5 33.5 25,0 23.515-59 tuổi 50.4 58,4 66,1 66.460 tuổi trở lên 7,1 8,1 8.9 10.1 Nhận xét cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta.Câu 5. (6 điểm) Cho bảng số liệu sau: Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta. (đơn vị: Nghìn tấn)Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển1995 4515,0 91202,3 37653,7 7306,92000 6258,2 144571,8 57395,3 15552,52005 8786,6 298051,3 111145,9 42051,52007 9050,0 403361,8 135282,8 48,976,72010 7861,5 587014,2 144227,0 61593,22011 7285,1 654127,1 160164,5 63904,5 (Nguồn: Tổng cục thống kê, Hà Nội)a. Xử lí số liệu và lựa chọn biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóavận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta thời kì 1995 - 2011.b. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó. ----------Hết---------- NGƯỜI RA ĐỀ Giàng A Hờ XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN XÁC NHẬN CỦA NHÀ TRƯỜNG Ngô Thị Quỳnh Nguyễn Mai HươngPHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI HD CHẤM ĐỀ THI HOC SINH GIỎI CẤP HUYỆN TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NĂM HỌC 2022-2023 NỌI Môn: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài: 150 phút (HDC này gồm 3 trang) Thang Câu Ý Hướng dẫn chấm điểm * Các hệ quả: - Hiện tượng các mùa trên Trái Đất. 0,5đ - Hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ. 0,5đ * Giải thích.Câu 1 - Do Trái Đất có dạng hình Cầu. 0,5đ (2 điểm) - Trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương trong quá trình 0,5đ chuyển động. a * Tính chất nhiệt đới. - Bình quân 1km2 lãnh thổ nhận được 1 triệu kilocalo/năm 0,5đ số giờ nắng đạt từ 1400 – 3000 giờ / năm. 0,5đ - Nhiệt độ trung bình 21oC và tăng dần từ Bắc Vào Nam. 0,5đ + Gió mùa: Có hai mùa khí hậu phù hợp với hai mùa gió là mùa đông lạnh khô với gió mùa Đông Bắc, mùa hạ nóng với 0,5đ gió mùa Tây Nam. * Tính chất ẩm. - Một số nơi d ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Mù Cang Chải PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NỌI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 9 Thời gian làm bài: 150 phút (Đề này gồm 5câu,2 trang) - Họ và tên học sinh ......................................Số báo danh..................... - Đơn vị................................................................................................... Họ tên, chữ ký giám thị 1: Số phách.......................................................................................... Họ tên, chữ ký giám thị 2:.......................................................................................... ĐỀ BÀICâu 1( 2 điểm) .- Hãy nêu hệ quả của sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời. Giải thích vì sao cóhiện tượng mùa trên Trái Đât?Câu 2 (5 điểm)a. Chứng minh khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm?b. Hãy kể tên 4 hệ thống sông lớn ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ và nêu giá trịcủa sông ngòi trung du và miền núi Bắc Bộ ?Câu 3: ( 4 điểm) . Dựa vào kiến thức đã học:- Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta?- Giải quyết tốt việc làm sẽ có những tác động tích cực như thế nào tới sự phát triểnkinh tế - xã hội ?Câu 4: (3 điểm). Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số Việt Nam theo nhóm tuổi, giai đoạn 1979-2014. (Đơn vi: %)Nhóm tuổi 1979 1999 2009 20140-14 tuổi 42.5 33.5 25,0 23.515-59 tuổi 50.4 58,4 66,1 66.460 tuổi trở lên 7,1 8,1 8.9 10.1 Nhận xét cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta.Câu 5. (6 điểm) Cho bảng số liệu sau: Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta. (đơn vị: Nghìn tấn)Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển1995 4515,0 91202,3 37653,7 7306,92000 6258,2 144571,8 57395,3 15552,52005 8786,6 298051,3 111145,9 42051,52007 9050,0 403361,8 135282,8 48,976,72010 7861,5 587014,2 144227,0 61593,22011 7285,1 654127,1 160164,5 63904,5 (Nguồn: Tổng cục thống kê, Hà Nội)a. Xử lí số liệu và lựa chọn biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóavận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta thời kì 1995 - 2011.b. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó. ----------Hết---------- NGƯỜI RA ĐỀ Giàng A Hờ XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN XÁC NHẬN CỦA NHÀ TRƯỜNG Ngô Thị Quỳnh Nguyễn Mai HươngPHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI HD CHẤM ĐỀ THI HOC SINH GIỎI CẤP HUYỆN TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NĂM HỌC 2022-2023 NỌI Môn: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài: 150 phút (HDC này gồm 3 trang) Thang Câu Ý Hướng dẫn chấm điểm * Các hệ quả: - Hiện tượng các mùa trên Trái Đất. 0,5đ - Hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ. 0,5đ * Giải thích.Câu 1 - Do Trái Đất có dạng hình Cầu. 0,5đ (2 điểm) - Trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương trong quá trình 0,5đ chuyển động. a * Tính chất nhiệt đới. - Bình quân 1km2 lãnh thổ nhận được 1 triệu kilocalo/năm 0,5đ số giờ nắng đạt từ 1400 – 3000 giờ / năm. 0,5đ - Nhiệt độ trung bình 21oC và tăng dần từ Bắc Vào Nam. 0,5đ + Gió mùa: Có hai mùa khí hậu phù hợp với hai mùa gió là mùa đông lạnh khô với gió mùa Đông Bắc, mùa hạ nóng với 0,5đ gió mùa Tây Nam. * Tính chất ẩm. - Một số nơi d ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học sinh giỏi Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Đề thi học sinh giỏi lớp 9 Đề thi HSG Địa lí lớp 9 Bài tập Địa lí lớp 9 Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời Vùng trung du và miền núi Bắc BộGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 379 0 0
-
7 trang 346 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 328 0 0 -
8 trang 304 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 297 0 0 -
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 271 0 0 -
Giáo án Địa lí lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
230 trang 262 1 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 245 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
82 trang 241 0 0 -
8 trang 235 0 0