Danh mục

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT huyện Ba Vì

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 20.37 KB      Lượt xem: 60      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT huyện Ba Vì”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Phòng GD&ĐT huyện Ba Vì UBND HUYỆN BA VÌ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 PHÒNG GDĐT CẤP HUYỆN, NĂM HỌC 2023 -2024 Môn thi: Địa lí Ngày thi: 28/9/2023 Thời gian làm bài: 150 phút (Đề thi gồm 02 trang)Câu 1(3,0 điểm)a. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy kể tên các hệ thống sông lớn ở nước ta.b. Nêu hướng chảy chính của sông ngòi nước ta. Giải thích.c. Có những nguyên nhân nào làm cho nước sông bị ô nhiễm?Để dòng sôngkhông bị ô nhiễm chúng ta cần phải làm gì?Câu 2(4,0 điểm)a. Nước ta có chung biển Đông với những quốc gia nào? Kể tên các đảo và quầnđảo lớn của nước ta.b. Biển mang lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xãhội ở nước ta?Câu 3(4,0 điểm)Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân số, hãy:a. Kể tên các đô thị nước ta theo quy mô dân số.b. Nhận xét quy mô và sự phân bố các đô thị ở nước ta. Giải thích về sự phân bốcác đô thị.Câu 4 (3,0 điểm)Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, hãy:a. Kể tên các vùng kinh tế giáp biển, vùng kinh tế không giáp biển của nước ta.b. Dựa vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm, hãy:- Lập bảng số liệu giá trị GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm.- Nhận xét tình hình phát triển kinh tế ở nước ta giai đoạn 2000- 2007.Câu 5 (6,0 điểm) Cho bảng số liệu: 2005- 2017 Tổng số dân và số dân thành thị ở nước ta, giai đoạn (Đơn vị: nghìn người) Năm 2005 2010 2013 2015 2017Tổng số dân 82392,1 86947,4 89759,5 91709,8 93677,6Số dân thành thị 22332,0 26515,9 28874,9 31067,5 32823,1 Qua bảng số liệu trên, hãy lựa chọn một trong các câu dưới đây (câu a, bhoặc c): Trang1/2a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện rõ số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nướcta giai đoạn 2005- 2017. Nhận xét.b) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nôngthôn ở nước ta giai đoạn 2005- 2017. Nhận xét.c) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng số dân thành thị và số dân nông thôn ởnước ta giai đoạn 2005- 2017.Nhận xét. -------------HẾT-------------- (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam và máy tính bỏ túi; Giám thị không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………….…………………. Trang2/2

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: