Danh mục

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Thanh Sơn

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 378.46 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Thanh Sơn" giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi học sinh giỏi sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức môn học. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Thanh SơnUBND HUYỆN THANH SƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN PHÒNG GD& ĐT Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề) (Đề có 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (8,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào tờ giấy thi.  x+2 x 1  x −1 Câu 1. Biểu thức P =  x x −1 + x + x +1 + 1− x  : 2  với x ≥ 0, x ≠ 1 . Rút gọn   được kết quả bằng 2 2 x 2 x +2 A. . B. . C. . D. . x +1 x + x +1 x + x +1 1− x Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(-1; 3) và B(3; 5). Phương trình đường trung trực của AB là 1 7 A. y= x + 3. B. = 2 x + 2. y C. y =2 x + 6. − D. = y x+ . 2 4 2 x −9 x + 3 2 x +1 Câu 3. Cho biểu thức: = M − − với x ≥ 0, x ≠ 4 , x ≠ 9 . x −5 x +6 x − 2 3− x Số các giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 4. Cho đường thẳng ( d ) : y = (m − 1) x + 2 . Khoảng cách từ điểm M ( 2;1) đến 3 2 đường thẳng ( d ) là . Khi đó tổng các giá trị của m thỏa mãn là 2 A. −12. B. 12. C. −10. D. 10. Câu 5. Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y − 4 x + 1 − 2 y + 6 = . Khi đó giá trị của 0 x + y là A. 1. B. 3. C. 4. D. 6. m 5 Câu 6. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) : y = x + và− 2 2 ( d ) : y =2x + 1 . Giá trị của m để giao điểm của (d) và (d’) nằm ở trong góc phần tư − thứ nhất của mặt phẳng tọa độ Oxy là A. m < 10. B. m > 10. C. m = 10. D. m = 0. 2 x + 1 + x(x + 1) Câu 7. Cho đa thức f (x ) = . Giá trị S f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2022 ) là = x +1 + x A. S = 2023 − 1. B. S = 2022 2022 − 1.C. S= 2022 2023 − 1. D. S = 2023 2023 − 1. Trang 1/3 2  x  7 x2Câu 8. Cho phương trình x +  2  + 4 = . Tổng tất cả các nghiệm của  x +1 x +1phương trình làA. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .Câu 9. Cho tam giác ABC. Lấy điểm D và E lần lượt trên các cạnh BC và AC sao cho BD 3 AE 2 AI= = , .Gọi giao điểm của AD và BE là I. Tỉ số bằng BC 7 EC 5 ID 14 13 13 8A. . B. . C. . D. . 15 15 14 9Câu 10. Cho điểm M là điểm tùy ý nằm trong tam giác ABC. Gọi D, E, F lần lượt là Strọng tâm của các tam giác MBC, MCA và MAB. Khi đó tỉ số của DEF bằng SABC 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 16 9 4 Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AC tại D. Tia phân giác của góc C cắt AB tại N và BD tại M. Hệ thức nào sau đây đúng? A. CN.CB = CM.CD . B. CN.CM = CD.CB . C. CN = CM.CB . 2 D. CN.CD = CM.CB .   = =  Câu 12. Cho hình thang ABCD có A D 900 , B 600 ,CD 30cm và CA vuông = = góc với CB. Diện tích hình thang ABCD bằng A. 350 3 ( cm 2 ) . B. 50 3 ( cm 2 ) . C. 250 3 ( cm 2 ) . D. 700 3 ( cm 2 ) . AB 5 Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: