Danh mục

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh khối THCS môn Khmer ngữ năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng

Số trang: 1      Loại file: pdf      Dung lượng: 359.26 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh khối THCS môn Khmer ngữ năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh khối THCS môn Khmer ngữ năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Sóc TrăngSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP TỈNH SÓC TRĂNG Năm học 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: KHMER NGỮ (Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Đề thi này có 01 trang I. ផែ្នកវេយ្យាករណ៍ (១០ពិន្ុ ) ទ ១. ចូ រប្ ូនប្ង្វែ រកិ រ ិយាក្ល យ “ប្នស ំ, សម្រួ ច, សម្ម្រច, ប្ំ ភ័ យ, ប្ម្វក ើ ត, អ ាប្នត ិ ច , ប្ណត ុះ, ប្នាប្” ទ វ ម្នុះម្ៅជាពាកយឫស? (២ពិនត ) ្ ំ ទ ២. ពាកយន័យដូ ចនិវពាកយសរដូ ច ខុសគ្នឬដូ ចគ្ន? ចូ រអត្ថធិប្ាយ? (២ពិនត ) ូ ា ា ា ទ ៣. ថ្នក់ពាកយកត វភាសាង្ខែ រមានប្ុន្មន? អែ ីខាុះ ចូ រម្រៀប្រាប្់។ (២ពិនត ) ា ន ែ ទ ៤. ចូ ររកពាកយត្ថរទម្រវ់ខាវម្ម្ក្លរ រួ យទម្រវ់ម្ោយបាន ២ពាកយ? (២ពិនត ) ទ ៥. ចូ រប្ ូនប្ង្ហញថ្ន៖ “ម្រឿវសម្ង្ហរគីវាក់និវត្ថម្ពហ្ែ ណ៍”ជាម្ប្ម្ភទម្រឿវ អ ា ាអែ ី ចូ លម្បាប្់ ផ វ? មានអែ ីសំោវ។ (២ពិនត ) ទ II. ផែ្នកផែែងវេចកត ី (១០ពិន្ុ ) ទ ចូ រប្ ូនម្លើកម្ ើវរូ លម្ហ្តុនិវសភាពជាក ង្សត វននក្លរប្ំពុលប្រ ិសា ន? អ ់ ាិ ិននក្លរក្លត់ ប្នា យផលប្ ុះពាល់ ននក្លរប្ំ ព ុ ល ប្ រ ិសា ន។ ម្តើប្ ូនម្តវ ិ ម្ធែ ីអែ ីខា ុះ ា អម្ដើរបីជួយម្ោយប្រ ិសានម្ៅជុំ ិ ិញម្យើវម្ោយបានលអ សាត? ា អ ------ ចប់------Họ tên thí sinh: ......................................................... Số báo danh: .........................Chữ ký của Cán bộ coi thi 1: ..................; Chữ ký của Cán bộ coi thi 2: ...................

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: