Danh mục

Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 272.77 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia Thiều” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Gia ThiềuTRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2022 – 2023 (Đề chính thức gồm 05 câu 01 trang) Thời gian làm bài 120 phútHọ và tên Học sinh: …………………………………………..… Lớp: …… Phòng: …. Số báo danh: …………………Câu 1. Giá cước đi taxi của một công ty được cho như bảng sau Giá mở cửa Giá km tiếp theo Giá từ km thứ 26 Giá từ km thứ 33 Commencement rate up 0,9km 20.000đ/0,9km 17.600đ/km 14.400đ/km 11.000đ/kma. Bạn An đi taxi để về quê với quãng đường 36km, hỏi bạn phải trả bao nhiêu tiền đi taxi?b. Lập công thức biểu diễn số tiền phải trả theo quãng đường khi đi taxi.Câu 2. Hàng tuần bạn HS dành tối đa 14 giờ đồng hồ để tập thể dục giữ vóc dáng, bạn tập cả hai môn làđạp xe và boxing. Biết rằng mỗi giờ đạp xe tiêu hao 600 calo và mỗi giờ tập boxing tiêu hao 900 calo. BạnHS muốn tiêu hao nhiều calo nhưng không vượt quá 10800 calo cho tập cả hai môn này mỗi tuần. Hỏi sốgiờ dành cho tập cả hai môn đạp xe và boxing trong mỗi tuần là bao nhiêu để số calo tiêu hao nhiều nhất?Câu 3.1. Cho hàm số y = − x2 + 2x − 3 có đồ thị là parabol ( P ) và hàm số y = 6 x + m có đồ thị là đường thẳngd . Tìm m để d cắt ( P ) tại hai điểm có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn −4  x1  −3 và −1  x2  0 .2. Cho tam thức bậc hai f ( x) = ax2 + bx + c với a  0 , chứng minh rằng nếu f ( x)  0 với mọi x  thì− ( 4a + c )  2b  4a + c .3. Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn 3  x  6 , 3  y  6 và 0  z  2 và x + y + z = 11 . Tìm giá trị lớnnhất của biểu thức P = xyz .Câu 4. Cho tam giác ABC có diện tích là S và nội tiếp đường tròn có bán kính là R ; kí hiệu các gócBAC = A , CBA = B , ACB = C . Cho biết 3S = 2R 2 ( sin 3 A + sin 3 B + sin 3 C ) , chứng minh ABC là tamgiác đều.Câu 5. Cho tam giác đều ABC có các cạnh bằng a . Các điểm D , E xác định bởi AD = 3DC ,2 BE = AC + 2 BA + 2 BC . Gọi N và Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC và AE . Gọi H làtrực tâm của các tam giác ABD .a. Chứng minh rằng HC.BE = HC. AC = AC.BE = a 2 / 2 .b. Chứng minh hai đường thẳng NQ và HC vuông góc. 11 2c. Tìm tập hợp điểm M sao cho MA.MB + MB.ME + ME.MA = a . 4 – – – – – – – Hết – – – – – – – HƯỚNG DẪNCâu 1. a (2,0đ). 20000 + 17600 ( 26 − 0,9) + 14400 ( 33 − 26) + 11000 (36 − 33) = 595560 (đ). 0 khi x = 0  20000 khi 0  x  0,9 b (2,0đ). Gọi x, y là . . . , có y = 20000 + 17600 ( x − 0,9 ) khi 0,9  x  26 .  20000 + 17600 ( 26 − 0,9 ) + 14400 ( x − 26 ) khi 26  x  33 20000 + 17600 ( 26 − 0,9 ) + 14400 ( 33 − 26 ) + 11000 ( x − 33) khi x  33   x + y  14  x + y  14 600 x + 900 y  10800 2 x + 3 y  36  Câu 2 (4,0đ). Gọi x, y là . . . , có hệ   . 6 giờ đạp xe, 8 giờ boxing. x  0 x  0  y  0  y  0Câu 3. 1 (1,0đ). Xét phương trình − x 2 + 2 x − 3 = 6 x + m  − x 2 − 4 x − 3 = m . Giải ra −3  m  0 . a  0, c  0  (*)     2  4b 2  16ac mà 16ac  ( 4a + c ) . Từ đó ra đpcm. 22 (2,0đ). f ( x ) 0, x . b − 4ac  0 (*)   x+ y  x+ y  11 − z  2 2 2 1  9z 3 (2,0đ). P    z;   z =  z = (11 − z )(11 − z )   ;  2   2   2  18  2 3 3  9z   5.2  ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: