Danh mục

Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Diễn Châu 3, Nghệ An

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 521.86 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Diễn Châu 3, Nghệ An” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Diễn Châu 3, Nghệ An SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ HSG CẤP TRƯỜNG LỚP 11 TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 3 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN -------------------- Thời gian làm bài:140 phút (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: .......................................................... Số báo danh: ............... Mã đề 101 A. Phần trắc nghiệm (8 điểm)Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phươgn án lựa chọn, gồm 12 câu tổng 3 điểm. (mỗi câu hỏi thí sinhchỉ được chọn 1 phương án, mỗi câu đúng 0,25 điểm)Câu 1. Cho cấp số cộng ( un ) có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17;  . Tìm số hạng tổng quát uncủa cấp số cộng. A. u= 5n − 1. n B. u= 5n + 1. n C. un 4n − 1. = D. un 4n + 1. =Câu 2. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB đáy nhỏ CD. Gọi N là trungđiểm của SB. Gọi P là giao điểm của SC và  AND . Gọi I là giao điểm của AN và DP . Hỏi tứ giácSABI là hình gì? S A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. N D. Hình thang nhưng không là hình bình hành. A B D CCâu 3. Cho a > 0 , b > 0 và x , y là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng? x a A. ( a + b ) =a x + b x . B. a x b y = ( ab ) . x xy C.   = a x .b− x . D. a x += a x + a y . y bCâu 4. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của (SAD ) và (SBC ) là S A. Đường thẳng đi qua S và song song với AD. B. Đường thẳng đi qua S và song song với AB. C. Đường thẳng SO. D. Đường thẳng đi qua S và song song với AC . A B O D CCâu 5. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0? n n 9 (−1) n 8 5 A. un =   . B. un = . C. un =   . D. un = . 8 n 9 n4 2nCâu 6. Cho dãy số ( un ) , biết un = ( −1) . n . Tìm số hạng u3 . nMã đề 101 Trang 1/4 8 8 A. u3 = 2. B. u3 = − . C. u3 = . D. u3 = −2. 3 3Câu 7. Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: