Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án (Vòng 2) - Liên trường THCS huyện Diễn Châu
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 329.28 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án (Vòng 2) - Liên trường THCS huyện Diễn Châu" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án (Vòng 2) - Liên trường THCS huyện Diễn ChâuLIÊN TRƯỜNG THCS HUYỆN DIỄN CHÂU ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG LỚP 8 VÒNG 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn Toán – Thời gian làm bài 120 phútBài 1. (4.0 điểm) a) Tìm số tự nhiên n để n + 18 và n − 41 là hai số chính phương. b) Cho a là số nguyên. Chứng minh rằng a 3 − 2023a chia hết cho 6.Bài 2. (4.0 điểm) Cho biểu thức : 1 6x + 3 2 A = + 3 − 2 : ( x + 2) x +1 x +1 x − x +1 a) Tìm điều kiện xác định của A, rút gọn A b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A .Bài 3. (5.0 điểm) a) Giải phương trình: ( x + 3)4 + ( x + 5)4 = 16 b) Tìm đa thức dư khi chia đa thức x 20 + x10 + x 5 + 1 cho đa thức x 2 − 1 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = xy ( xy − 8) + 5 x 2 + 3 y 2 − 2 x − 8 y + 2036Bài 4. (6.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) có AD là tia phân giác của BAC . GọiM và N lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC , E là giao điểm của BN và DM ,F là giao điểm của CM và DN . a) Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông và EF / / BC. b) Gọi H là giao điểm của BN và CM . Chứng minh H là trực tâm ∆AEF c) Gọi giao điểm của AH và DM là K, giao điểm của AH và BC là O, giao điểm BI AO DM của BK và AD là I . Chứng minh : + + >9 KI KO KMBài 5. (1.0 điểm) Cho đa giác đều gồm 2023 cạnh. Người ta sơn các đỉnh của đa giác bằng haimàu xanh và đỏ. Chứng minh rằng tồn tại ba đỉnh được sơn cùng một màu tạo thànhmột tam giác cân. --------------------------Hết-------------------------- Giám thị không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh...............................................................SBD:............. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH TRƯỜNG MÔN TOÁN LỚP 8 VÒNG II NĂM HỌC 2022-2023 ( Hướng dẫn chấm này có 04 trang )Câu Ý Nội dung Điểm 1 a a) Tìm số tự nhiên n để n + 18 và n − 41 là hai số chính phương. 2.04.0 2.0 đ Để n + 18 và n − 41 là hai số chính phương ⇔ n + 18 =2 và n −= q 2 ( p, q ∈ ) p 41 0.25 ⇒ p − q = ( n + 18 ) − ( n − 41) = 59 ⇔ ( p − q )( p + q ) = 59 2 2 0.5 p − q 1 = 30 = p 0.5 Nhưng 59 là số nguyên tố, nên: ⇔ = 59 = 29 p+q q Từ n + 18 = p 2 = 302 = 900 ⇒ n = 882 0.5 Thay vào n − 41, ta được 882 − 41 = 841 = 292 = q 2 0.25 Vậy với n = 882 thì n + 18 và n − 41 là hai số chính phương b b) Cho a là số nguyên. Chứng minh rằng a 3 − 2023a chia hết cho 2.0 2.0 6. Ta có a 3 − 2023a = (a 3 − a ) − 2022a 0.5 = (a − 1)a (a + 1) − 2022a 0.5 Trong đó (a − 1)a (a + 1) là tích 3 số nguyên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 2, một số chia hết cho 3, mà (2;3) = 1 nên 0.5 (a − 1)a (a + 1) 6 ; 2022a 6 . 0.5 Vậy a 3 − 2023a 6 2 a 2. Cho biểu thức : 2.54,0 2,5 1 6x + 3 2 A = + 3 − 2 : ( x + 2) đ x +1 x +1 x − x +1 a. Tìm điều kiện xác định của A, rút gọn A a. ĐK: x ≠ −1; x ≠ −2 0.5 x2 − x + 1 + 6 x + 3 − 2 x − 2 1 1.0 A= . x3 + 1 x+2 ( x + 2 )( x + 1) 1 1.0 = 2 ( x + 1)( x + 2 ) ( x 2 − x + 1) x − x + 1 b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A . 1.5 1 1 3 3 2 0.5 A= 2 ; Vì 1 > 0; x 2 − x + 1= x − + ≥ > 0 x − x +1 2 4 4 3 1 0.5 A đạt GTLN ⇔ x 2 − x + 1 đạt GTNN ⇔ x 2 − x + 1 = ⇔ x = ( tm ) 4 2 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án (Vòng 2) - Liên trường THCS huyện Diễn ChâuLIÊN TRƯỜNG THCS HUYỆN DIỄN CHÂU ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG LỚP 8 VÒNG 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn Toán – Thời gian làm bài 120 phútBài 1. (4.0 điểm) a) Tìm số tự nhiên n để n + 18 và n − 41 là hai số chính phương. b) Cho a là số nguyên. Chứng minh rằng a 3 − 2023a chia hết cho 6.Bài 2. (4.0 điểm) Cho biểu thức : 1 6x + 3 2 A = + 3 − 2 : ( x + 2) x +1 x +1 x − x +1 a) Tìm điều kiện xác định của A, rút gọn A b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A .Bài 3. (5.0 điểm) a) Giải phương trình: ( x + 3)4 + ( x + 5)4 = 16 b) Tìm đa thức dư khi chia đa thức x 20 + x10 + x 5 + 1 cho đa thức x 2 − 1 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = xy ( xy − 8) + 5 x 2 + 3 y 2 − 2 x − 8 y + 2036Bài 4. (6.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) có AD là tia phân giác của BAC . GọiM và N lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC , E là giao điểm của BN và DM ,F là giao điểm của CM và DN . a) Chứng minh tứ giác AMDN là hình vuông và EF / / BC. b) Gọi H là giao điểm của BN và CM . Chứng minh H là trực tâm ∆AEF c) Gọi giao điểm của AH và DM là K, giao điểm của AH và BC là O, giao điểm BI AO DM của BK và AD là I . Chứng minh : + + >9 KI KO KMBài 5. (1.0 điểm) Cho đa giác đều gồm 2023 cạnh. Người ta sơn các đỉnh của đa giác bằng haimàu xanh và đỏ. Chứng minh rằng tồn tại ba đỉnh được sơn cùng một màu tạo thànhmột tam giác cân. --------------------------Hết-------------------------- Giám thị không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh...............................................................SBD:............. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH TRƯỜNG MÔN TOÁN LỚP 8 VÒNG II NĂM HỌC 2022-2023 ( Hướng dẫn chấm này có 04 trang )Câu Ý Nội dung Điểm 1 a a) Tìm số tự nhiên n để n + 18 và n − 41 là hai số chính phương. 2.04.0 2.0 đ Để n + 18 và n − 41 là hai số chính phương ⇔ n + 18 =2 và n −= q 2 ( p, q ∈ ) p 41 0.25 ⇒ p − q = ( n + 18 ) − ( n − 41) = 59 ⇔ ( p − q )( p + q ) = 59 2 2 0.5 p − q 1 = 30 = p 0.5 Nhưng 59 là số nguyên tố, nên: ⇔ = 59 = 29 p+q q Từ n + 18 = p 2 = 302 = 900 ⇒ n = 882 0.5 Thay vào n − 41, ta được 882 − 41 = 841 = 292 = q 2 0.25 Vậy với n = 882 thì n + 18 và n − 41 là hai số chính phương b b) Cho a là số nguyên. Chứng minh rằng a 3 − 2023a chia hết cho 2.0 2.0 6. Ta có a 3 − 2023a = (a 3 − a ) − 2022a 0.5 = (a − 1)a (a + 1) − 2022a 0.5 Trong đó (a − 1)a (a + 1) là tích 3 số nguyên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 2, một số chia hết cho 3, mà (2;3) = 1 nên 0.5 (a − 1)a (a + 1) 6 ; 2022a 6 . 0.5 Vậy a 3 − 2023a 6 2 a 2. Cho biểu thức : 2.54,0 2,5 1 6x + 3 2 A = + 3 − 2 : ( x + 2) đ x +1 x +1 x − x +1 a. Tìm điều kiện xác định của A, rút gọn A a. ĐK: x ≠ −1; x ≠ −2 0.5 x2 − x + 1 + 6 x + 3 − 2 x − 2 1 1.0 A= . x3 + 1 x+2 ( x + 2 )( x + 1) 1 1.0 = 2 ( x + 1)( x + 2 ) ( x 2 − x + 1) x − x + 1 b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A . 1.5 1 1 3 3 2 0.5 A= 2 ; Vì 1 > 0; x 2 − x + 1= x − + ≥ > 0 x − x +1 2 4 4 3 1 0.5 A đạt GTLN ⇔ x 2 − x + 1 đạt GTNN ⇔ x 2 − x + 1 = ⇔ x = ( tm ) 4 2 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học sinh giỏi Đề thi học sinh giỏi cấp trường Ôn thi HSG Toán lớp 8 Đề thi HSG Toán lớp 8 năm 2023 Tính giá trị biểu thức Giải phương trìnhTài liệu liên quan:
-
9 trang 481 0 0
-
8 trang 395 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 363 0 0 -
7 trang 352 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 311 0 0 -
8 trang 308 0 0
-
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 272 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 264 0 0 -
8 trang 250 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 246 0 0