Danh mục

Đề thi học sinh giỏi cụm trường môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Thành

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 152.81 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo "Đề thi học sinh giỏi cụm trường môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Thành". Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi học sinh giỏi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cụm trường môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên ThànhPHÒNG GIÁO DỤC YÊN THÀNH ĐỀ THI HSG CỤM TRƯỜNG LẦN 1 NĂM HỌC: 2022 - 2023_MÔN THI: TOÁN 8 (Thời gian 120 phút không kể thời gian giao đề)Câu 1 (4,0 điểm)  x 1 1 2  x3  2 x 2 1. Cho biểu thức Q 1  3   :  x  1 x  x 2  1 x  1  x3  x 2  x Tìm điều kiện xác định và Rút gọn biểu thức Q. x2  4x 2. Tìm số hữu tỉ x để biểu thức P  có giá trị là một số nguyên dương. x2  2Câu 2 (6,0 điểm) a) Chứng minh n 5  n chia hết cho 30 với mọi n  N. b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình: x 2  25  y  y  6  2 c) Giải phương trình x 2  x     4 x 2  x  12 .Câu 3 (3,0 điểm) 3x 2  8x  6 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  2 x  2x  1 1 1 b) Cho a, b > 0 và a + b = 1. Chứng minh rằng:  2 6 ab a  b2Câu 4 (7,0 điểm) 1. Cho hình vuông ABCD, có độ dài mỗi cạnh bằng a. M là một điểm tuỳ ý trênđường chéo BD. Kẻ ME  AB, MF  AD. a) Chứng minh DE = CF. b) Chứng minh ba đường thẳng DE, BF, CM đồng quy. c) Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF đạt giá trị lớn nhất. Tìmgiá trị lớn nhất đó. 2. Cho 17 điểm nằm trong mặt phẳng, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.Nối các điểm này lại bằng các đoạn thẳng và tô màu xanh, đỏ hoặc vàng. Chứng minhrằng tồn tại một tam giác có các cạnh cùng màu. --------------HẾT-------------- ĐÁP ÁNCâu Ý Đáp án Điểm ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ -1; x ≠ 2 0,5  x 1 1 2  x3  2 x 2 Q  1  3  2  : 3 2  x  1 x  x 1 x 1  x  x  x x  1  x  1  2  x 2  x  1 x 2  x  1  1 .  x  1  x 2  x  1 x  x  2 0,5 a 2 x 2  4 x x2  x  1 2,5 đ  1 .  x  1  x 2  x  1 x  x  2 0,51 2 x  x  2  x2  x  1  1 .4đ  x  1  x 2  x  1 x  x  2 0,5 2 x 1  1  0,5 x 1 x 1 2 0,75 x2  4x Ta có P  2  x  2  2 2 2 b x 2 x 2 1,5 đ Mà P nguyên dương nên P = 1; P = 2. +) P = 1 => x= -1/2 T/m 0,75 +) P = 2 => x = - 2 T/m. n5 - n = n(n4 - 1) = n(n - 1)(n + 1)(n2 + 1) 0,25 = (n - 1).n.(n + 1)(n2 + 1) chia hết cho 6 vì (n - 1).n.(n+1) là tích của ba số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3 (*) 0,5 Mặt khác n5 - n = n(n2 - 1)(n2 + 1) = n(n2 - 1).(n2 - 4 + 5) = n(n2 - 1).(n2 - 4 ) + 5n(n2 - 1) a = (n - 2)(n - 1)n(n + 1)(n + 2) + 5n(n2 - 1) 0,5 2đ Vì (n - 2)(n - 1)n(n + 1)(n + 2) là tích của 5 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 5 và 5n(n2 - 1) chia hết cho 5. 0,5 Suy ra (n - 2)(n - 1)n(n + 1)(n + 2) + 5n(n2 - 1) chia hết cho 5. (**). Từ (*) và (**) suy ra điều phải chứng minh. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: