Danh mục

Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn Hóa học năm học 2015-2016 có đáp án (Đề số 1)

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 163.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn Hóa học năm học 2015-2016 được tổng hợp một số đề thi Học sinh giỏi Hóa học lớp 8 dành cho quý thầy cô giáo và các bạn học sinh tham khảo để nâng cao kĩ năng giảng dạy và học tập, đạt được kết quả tốt nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn Hóa học năm học 2015-2016 có đáp án (Đề số 1) PHÒNGGD&ĐTGIAOTHỦY ĐỀTHIHỌCSINHGIỎILỚP8 Nămhọc:20152016 Môn:HóaHọc8 Thờigianlàmbài:90phút Đềthinàygồm01trangCâu1.(5,0điểm) 1)(3,0điểm)Viếtphươngtrìnhhóahọcxảyra(ghirõđiềukiệnphảnứngnếucó): a. FeS2+O2 ………..+………… b. CuO+H2 ………..+………… c. CaO+H2O …………… d.KMnO4 …………+………….+………….. e.Fe+H2SO4loãng ………..+………….f.H2+O2 ………….. 2)(2,0điểm)Phânloạivàgọitêncáchợpchấtvôcơsau:NaOH,Fe2O3,Ca(H2PO4)2,SO3,Cu(OH)2,HNO3,MgSO3,H2S.Câu2.(3,0điểm) 1)(1,5điểm)Nêuhiệntượng,mụcđích,tiếntrìnhvàgiảithíchthínghiệmvềsựlantỏa củaKaliPemanganat(thuốctím)trongnước. Dụngcụ:Giá ốngnghiệm, ốngnghiệm,kẹpgỗ,cốcthủytinh,đũathủytinh,bônggòn,muỗngxúchóachất. Hóachất:Thuốctím(KaliPemanganat),nướccất. 2)(1,5điểm)Cho0,65gamZntácdụngvới7,3gamHCl. a)Chấtnàocòndưsauphảnứng?Khốilượnglàbaonhiêugam? b)Tínhthểtíchkhíhidrothuđượcởđktc?Câu3.(5,0điểm) 1)(2,5điểm)Để khử hoàntoàn47,2gamhỗnhợpCuO,Fe 2O3,Fe3O4cầndùngVlítkhíH2(ởđktc)sauphảnứngthuđượcmgamkimloạivà14,4gamnước. a)Viếtcácphươngtrìnhphảnứngxảyra? b)TínhgiátrịcủamvàV? 2)(2,5điểm)MộthợpchấtXgồm3nguyêntốC,H,Ocóthànhphần%theokhốilượng lầnlượtlà37,5%;12,5%;50%.Biết dX / H = 16 .TìmCTHHcủahợpchấtX. 2Câu4.(4,0điểm) Nung500gamđávôichứa95%CaCO3phầncònlạilàtạpchấtkhôngbịphânhuỷ.SaumộtthờigianngườitathuđượcchấtrắnAvàkhíB. a)ViếtPTHHxảyravàtínhkhốilượngchấtrắnAthuđược,biếthiệusuấtphânhuỷCaCO3là80%. b)Tính%khốilượngCaOcótrongchấtrắnAvàthểtíchkhíBthuđược(ởđktc).Câu5.(3,0điểm) Cho0,2molCuOtanhếttrongddaxitsunfuric20%đunnóngvừađủ.Sauđólàmnguộiddđến10oC.TínhlượngtinhthểCuSO4.5H2Otáchrakhỏidungdịch,biếtđộtancủaCuSO4ở10oClà17,4gam.Ghichú:ThísinhđượcdùngmáytínhbỏtúitheoquyđịnhcủaBộGD&ĐT,khôngđược tracứubấtkỳtàiliệunàokhácbảngphụlụctrên. Giámthịcoithikhônggiảithíchgìthêm. 1 ĐÁPÁNVÀBIỂUĐIỂMMÔNHÓAHỌCLỚP8Câu/ý Nộidungđápán Điể mCâu1 1)(3đ)MỗiPTHHlậpđúngđược0,5điểm(NếuthiếuĐKtoởcácphảnứngthì chỉcho½sốđiểmcủaphảnứngđó)(5,0đ) 0,5đ a)4FeS2+11O2 t0 2Fe2O3+8SO2 0,5đ b)CuO+H2 t0 Cu+H2O 0,5đ c)CaO+H2O Ca(OH)2 0,5đ d)2KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2 0 t 0,5đ e)Fe+H2SO4loãng FeSO4+H2 0,5đ f)2H2+O2 t0 2H2O 2)(2đ) +Oxít:FeO(Sắt(II)oxit)vàSO3(Lưuhuỳnhtrioxit). 0,5đ +Axit:HNO3(AxitNitric)vàH2S(Axitsunfuhiđric). 0,5đ +Muối:Ca(H2PO4)2(Canxiđihiđrophotphat)vàMgSO3(Magiesunfit). 0,5đ +Bazơ:NaOH(Natrihiđroxit)vàCu(OH)2(Đồng(II)hiđroxit). 0,5đCâu2 1)(1,5đ)(3,0đ) Hiệntượng:Màutímcủathuốctímlantỏarộngra 0,25đ Mụcđíchthínghiệm: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: