Đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 10 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Lưu Hoàng
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 231.86 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các em học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi HSG tốt hơn. TaiLieu.VN mời các em tham khảo Đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 10 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Lưu Hoàng để giúp các em ôn tập và hệ thống kiến thức môn học, nâng cao kĩ năng giải đề và biết phân bổ thời thời gian hợp lý trong bài thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 10 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Lưu HoàngSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: Tin – Khối 10 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)Câu 1 (8 điểm):a(6 điểm): cho số ở hệ nhị phân: 1011012, hãy chuyển sang hệ hexa.b(2 điểm): viết các số sau dưới dạng dấu phảy động: 159,234; 0,0000879.Câu 2 (6 điểm): cho số N nguyên dương, và dãy gồm N số nguyên A1, A2, A3,…An.Hãy tính và đưa ra trung bình cộng của dãy số trênYêu cầu: 1. (2 điểm) Xác định bài toán trên 2. (4 điểm) Mô tả thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khốiCâu 3 (6 điểm): cho số N nguyên dương, dãy gồm N số nguyên A1, A2, A3,…An vàsố nguyên KHãy tìm và đưa ra số lượng phần tử có giá trị K trong dãy số trênYêu cầu: 1. (2 điểm) xác định bài toán trên 2. (4 điểm) Mô tả thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối ----------HẾT---------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh: ...................................... Số báo danh: ................ Chữ ký giám thị coi thi số 1: Chữ ký giám thị coi thi số 2:SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Môn thi: Tin – Khối: 10 I. Hướng dẫn chung II. Đáp án và thang điểm Câu Đáp án Điểm Câu 1a 6 điểm Chuyển từ nhị phân sang thập phân: 1011012 1x25+1x23+1x22+1x20 4510 3 điểm Chuyển từ thập phân sang hexa 45 16 Câu 1 13 2 16 2D16 3 điểm(8 điểm) 2 0 Câu 1b: 159,234 0,159234 x10+3 1điểm 0,0000879 0,879 x 10-4 1 diểm 1. Xác định bài toán 2 điểm Input: N nguyên dương, A1, A2, ….An Output: Trung bình cộng của dãy A 2. Mô tả thuật toán N, A1, A2, …An T 0; i 1 T T+Ai; I i+1; Câu 2(6 điểm) 4điểm s i>N đ Tbc T/N Kết thúc, đưa ra TBC 1. Xác định bài toán: 2 điểm Câu 3 Input: N nguyên dương, dãy A1, A2, A3, ….An, K(... điểm) Output: số lượng phần tử có giá trị K trong dãy2. Mô tả thuật toán: 4 điểm N, A1, A2, A3,…An, K Dem0; i1; Ai=K s đ DemDem+1; ii+1; s I>N đ Đưa ra Dem, kết thúc
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 10 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Lưu HoàngSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: Tin – Khối 10 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)Câu 1 (8 điểm):a(6 điểm): cho số ở hệ nhị phân: 1011012, hãy chuyển sang hệ hexa.b(2 điểm): viết các số sau dưới dạng dấu phảy động: 159,234; 0,0000879.Câu 2 (6 điểm): cho số N nguyên dương, và dãy gồm N số nguyên A1, A2, A3,…An.Hãy tính và đưa ra trung bình cộng của dãy số trênYêu cầu: 1. (2 điểm) Xác định bài toán trên 2. (4 điểm) Mô tả thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khốiCâu 3 (6 điểm): cho số N nguyên dương, dãy gồm N số nguyên A1, A2, A3,…An vàsố nguyên KHãy tìm và đưa ra số lượng phần tử có giá trị K trong dãy số trênYêu cầu: 1. (2 điểm) xác định bài toán trên 2. (4 điểm) Mô tả thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối ----------HẾT---------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ và tên thí sinh: ...................................... Số báo danh: ................ Chữ ký giám thị coi thi số 1: Chữ ký giám thị coi thi số 2:SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Môn thi: Tin – Khối: 10 I. Hướng dẫn chung II. Đáp án và thang điểm Câu Đáp án Điểm Câu 1a 6 điểm Chuyển từ nhị phân sang thập phân: 1011012 1x25+1x23+1x22+1x20 4510 3 điểm Chuyển từ thập phân sang hexa 45 16 Câu 1 13 2 16 2D16 3 điểm(8 điểm) 2 0 Câu 1b: 159,234 0,159234 x10+3 1điểm 0,0000879 0,879 x 10-4 1 diểm 1. Xác định bài toán 2 điểm Input: N nguyên dương, A1, A2, ….An Output: Trung bình cộng của dãy A 2. Mô tả thuật toán N, A1, A2, …An T 0; i 1 T T+Ai; I i+1; Câu 2(6 điểm) 4điểm s i>N đ Tbc T/N Kết thúc, đưa ra TBC 1. Xác định bài toán: 2 điểm Câu 3 Input: N nguyên dương, dãy A1, A2, A3, ….An, K(... điểm) Output: số lượng phần tử có giá trị K trong dãy2. Mô tả thuật toán: 4 điểm N, A1, A2, A3,…An, K Dem0; i1; Ai=K s đ DemDem+1; ii+1; s I>N đ Đưa ra Dem, kết thúc
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học sinh giỏi Đề thi học sinh giỏi lớp 10 Đề thi học sinh giỏi môn Tin 10 Đề thi học sinh giỏi môn Tin 10 cấp trường Hệ nhị phân Mô tả thuật toán bằng liệt kêTài liệu liên quan:
-
8 trang 398 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 365 0 0 -
7 trang 353 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 313 0 0 -
8 trang 308 0 0
-
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 272 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 265 0 0 -
8 trang 251 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 247 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 237 0 0