Danh mục

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 316.42 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu ôn tập cho kì thi học sinh giỏi môn Toán. Mời các em tham khảo Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên, để củng cố lại kiến thức môn học, rèn luyện kỹ năng giải đề và nâng cao tư duy Toán học. Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hưng Yên SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2020 – 2021 TOANMATH.com Môn thi: TOÁN Đề thi gồm 01 trang Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)Câu I. (6,0 điểm)1. Cho hàm số y  g  x   x 2   m  1 x  1 (m là tham số thực). Tìm m để đồ thị  C  của hàm sốy  f  x   x3   m  1 x 2  1  m  x  1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏamãn g 2  x1   g 2  x2   g 2  x3   15 .2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f  x   9  x 2 , x   . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để  1hàm số y  f  x 2  2 x    m 2  1  ln x   nghịch biến trên nửa khoảng 1;   .  xCâu II. (4,0 điểm)1. Giải phương trình 9 x   x 2  2 x  1 .3x  2 x3  x 2  0  x    .2. Cho các số thực a, b thỏa mãn log a2 b2  20  6a  8b  4   1 và các số thực dương c, d thỏa mãn c  d  log 3  2c  d   2c 2  3cd  d 2  4c  4d  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcT   a  2c    b  d  . 2 2Câu III. (5,0 điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có AB  AC  2a , BC  a , SA  3a  a  0  . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo   SACa biết SAB   60 .2. Cho điểm A nằm trên mặt cầu  S  tâm O, bán kính R  9 cm. Gọi I, K là hai điểm trên đoạn OA sao choOI  IK  KA . Các mặt phẳng lần lượt đi qua I, K cùng vuông góc với OA và cắt mặt cầu  S  theo đườngtròn  C1  ,  C2  . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối nón đỉnh O, đáy là đường tròn  C1  ,  C2  . Tính tỉ sốV1 .V23. Cho lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác vuông tại A, AB  AC  a  a  0  , biết B A  B B  B C ; 5góc giữa hai mặt phẳng  BCC B  và  ABB A  bằng  với tan   . Tính khoảng cách giữa hai 2 2đường thẳng A C và B C .Câu IV. (1,0 điểm) xdxTìm nguyên hàm I   . 2 x  3x  1 2Câu V. (2,0 điểm) a1  2Cho dãy số  an  xác định như sau:  .  2021a n 1  an 2  2023an  1, n  1  a  1 a2  1 a3  1 a 1 Tính: L  lim  1    n . n  a  1 a3  1 a4  1 an 1  1   2Câu VI. (2,0 điểm)Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọnngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3. -------------------- HẾT -------------------- https://toanmath.com/ Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . .Chữ ký của cán bộ coi thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: