Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 trường tiểu học Võ Miếu
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.64 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 trường tiểu học Võ Miếu TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 2) ( Thời gian làm bài 40 phút )Bài 1: (3đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4: b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết: c)Viết tiếp 3 số vào dãy: 19, 16, 13, ......., ........., .........Bài 2: ( 2 đ) a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: b) Điền số thích hợp vào ô trống: 6+ = 25 80 - = 56- 9 + = 92Bài 3: (2đ)a. Em học bài lúc 7 giờ tối.Lúc đó là ..................giờ trong ngày.b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17. Vậy ngày chủ nhật đầu tiên củatháng đó là ngày nào?Bài 4:(2 đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều hơnBình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11. Vậy An đã lấy bao nhiêu nhãn vở? Bình đã lấy bao nhiêu nhãn vởBài 5 : (4đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bénhất có 1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗibạn câu được mấy con cá? (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 2)Bài 1: (3đ) Mỗi phần đúng cho (1 điểm) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4: 14, 24, 34, 44, 54, 64, 74, 84, 94 b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết là: 14 + 94 = 108 c)Viết tiếp 3 số vào dãy: 19, 16, 13, 10, 7, 4Bài 2: ( 2 đ) c) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: 102 (0,5 điểm) d) Điền số thích hợp vào ô trống: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng cho (0,5 điểm) 6 + 19 = 25 80 - 30 = 5 6 - 6 9 + 83 = 92Bài 3: (2đ) ) Mỗi ý đúng cho (1 điểm)a. Em học bài lúc 7 giờ tối. Lúc đó là 19 giờ trong ngày.b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17. Vậy ngày chủ nhật đầu tiên củatháng đó là ngày mùng 3Bài 4:(2 đ): Mỗi ý đúng cho (1 điểm) Nếu số nhãn vở của hai bạn bặng nhau thì mỗi bạn có 9 nhãn vở Mà số nhãn vở của An nhiều hơn Bình và nhỏ hơn 11. Vậy số nhãn vở củaAn là: 10 (Nhãn vở) Bình đã lấy số nhãn vở là: 18 – 10 = 8 (Nhãn vở)Bài 5 : (1đ): Lan câu được số cá là: 1 (con) Vì số cá của Lan là số liền sau của số 0(0,5đ) Hà câu được số cá là: 9 – 1 = 8 (con) (0,5 đ)TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 1) ( Thời gian làm bài 40 phút )Bài 1: (2 điểm)- Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số- Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2Bài 2:a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm) 90 80 30 40 20 = 100 16 24 20 = 20b) Tính nhanh 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 27 + 45 – 27 – 45Bài 3: ( 3 điểm) tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82Bài 4: (2 điểm) Điền số thích hợp vào sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 50 25 8Bài 5: Hình bên có mấy hình ?(1 điểm) hình tam giác hình tứ giác (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 1)Bài 1: (2 điểm)- Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết được tất cả các số có 2 chữ số là: 40,46,60,64 (1điểm)- Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2:46 (1 điểm)Bài 2: (2 điểm)a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 1 điểm): Mỗi tính đúng cho (0,5 điểm) 90 - 80 + 30 + 40 + 20 = 100 16 + 24 - 20 = 20b) Tính nhanh ( 1 điểm): Mỗi tính đúng cho (0,5 điểm) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 = (11 + 9) + (28 + 12) + (24 + 16)Bài 5: Hình bên có: (1 điểm) 7 hình tam giác (0,5 điểm) 1 hình tứ giác (0,5 điểm)TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 13) ( Thời gian làm bài 40 phút )Bài 1: (6 điểm)1, Cho các chữ số 0, 1, 3, 5.a. Các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là:……........................................…………………………………………………………………………………….b. Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số vừa tìm được.……………………………………………………………………………………2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào ô trống. 1; 2; 3; 5; 8; ; ; .Bài 2: (4 điểm).1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 11.…………………………………………………………………………………….2, Điền dấu +; - ; = thích hợp vào ô trống. 37 28 5 4 37 28 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 trường tiểu học Võ Miếu TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 2) ( Thời gian làm bài 40 phút )Bài 1: (3đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4: b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết: c)Viết tiếp 3 số vào dãy: 19, 16, 13, ......., ........., .........Bài 2: ( 2 đ) a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: b) Điền số thích hợp vào ô trống: 6+ = 25 80 - = 56- 9 + = 92Bài 3: (2đ)a. Em học bài lúc 7 giờ tối.Lúc đó là ..................giờ trong ngày.b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17. Vậy ngày chủ nhật đầu tiên củatháng đó là ngày nào?Bài 4:(2 đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều hơnBình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11. Vậy An đã lấy bao nhiêu nhãn vở? Bình đã lấy bao nhiêu nhãn vởBài 5 : (4đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bénhất có 1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗibạn câu được mấy con cá? (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 2)Bài 1: (3đ) Mỗi phần đúng cho (1 điểm) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4: 14, 24, 34, 44, 54, 64, 74, 84, 94 b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết là: 14 + 94 = 108 c)Viết tiếp 3 số vào dãy: 19, 16, 13, 10, 7, 4Bài 2: ( 2 đ) c) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: 102 (0,5 điểm) d) Điền số thích hợp vào ô trống: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng cho (0,5 điểm) 6 + 19 = 25 80 - 30 = 5 6 - 6 9 + 83 = 92Bài 3: (2đ) ) Mỗi ý đúng cho (1 điểm)a. Em học bài lúc 7 giờ tối. Lúc đó là 19 giờ trong ngày.b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17. Vậy ngày chủ nhật đầu tiên củatháng đó là ngày mùng 3Bài 4:(2 đ): Mỗi ý đúng cho (1 điểm) Nếu số nhãn vở của hai bạn bặng nhau thì mỗi bạn có 9 nhãn vở Mà số nhãn vở của An nhiều hơn Bình và nhỏ hơn 11. Vậy số nhãn vở củaAn là: 10 (Nhãn vở) Bình đã lấy số nhãn vở là: 18 – 10 = 8 (Nhãn vở)Bài 5 : (1đ): Lan câu được số cá là: 1 (con) Vì số cá của Lan là số liền sau của số 0(0,5đ) Hà câu được số cá là: 9 – 1 = 8 (con) (0,5 đ)TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 1) ( Thời gian làm bài 40 phút )Bài 1: (2 điểm)- Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số- Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2Bài 2:a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm) 90 80 30 40 20 = 100 16 24 20 = 20b) Tính nhanh 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 27 + 45 – 27 – 45Bài 3: ( 3 điểm) tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82Bài 4: (2 điểm) Điền số thích hợp vào sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 50 25 8Bài 5: Hình bên có mấy hình ?(1 điểm) hình tam giác hình tứ giác (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 1)Bài 1: (2 điểm)- Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết được tất cả các số có 2 chữ số là: 40,46,60,64 (1điểm)- Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2:46 (1 điểm)Bài 2: (2 điểm)a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 1 điểm): Mỗi tính đúng cho (0,5 điểm) 90 - 80 + 30 + 40 + 20 = 100 16 + 24 - 20 = 20b) Tính nhanh ( 1 điểm): Mỗi tính đúng cho (0,5 điểm) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 = (11 + 9) + (28 + 12) + (24 + 16)Bài 5: Hình bên có: (1 điểm) 7 hình tam giác (0,5 điểm) 1 hình tứ giác (0,5 điểm)TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 13) ( Thời gian làm bài 40 phút )Bài 1: (6 điểm)1, Cho các chữ số 0, 1, 3, 5.a. Các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là:……........................................…………………………………………………………………………………….b. Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số vừa tìm được.……………………………………………………………………………………2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào ô trống. 1; 2; 3; 5; 8; ; ; .Bài 2: (4 điểm).1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 11.…………………………………………………………………………………….2, Điền dấu +; - ; = thích hợp vào ô trống. 37 28 5 4 37 28 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Số liền sau Số bé nhất có 3 chữ số Bài toán có lời văn Đề thi học sinh giỏi Toán Đề thi học sinh giỏi lớp 2 Đề thi học sinh giỏiGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 378 0 0
-
7 trang 346 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 328 0 0 -
8 trang 304 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 297 0 0 -
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 271 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 245 0 0 -
8 trang 235 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 232 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 223 0 0