Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 10 cấp trường năm 2018-2019 - Trường THPT Lưu Hoàng
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 155.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dưới đây là Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 10 cấp trường năm 2018-2019 - Trường THPT Lưu Hoàng giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 10 cấp trường năm 2018-2019 - Trường THPT Lưu HoàngSỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOHÀNỘI ĐỀTHICHỌNHỌCSINHGIỎICẤPTRƯỜNG TRƯỜNGTHPTLƯUHOÀNG NĂMHỌC2018–2019 Mônthi:VậtLýLớp:10 ĐỀCHÍNHTHỨC (Thờigianlàmbài:150phút,khôngkểthờigiangiao đề)Bài 1(3 điểm): Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳngbiến đổi đềulà:x=2t2+8t+20(m,s)a)Tínhgiatốc,vàtínhchấtchuyểnđộngcủavật?b)Phươngtrinhvậntốccủavậtchuyểnđộng?Tínhvậntốclúct=2(s)?c)Vậtởvịtrí62mởthờiđiểmnào?d)Địnhvịtrícủavậtkhivậtcóvậntốclà24m/s?e)Quãngđườngvậtđiđượcsau2s?Bài2(4điểm).Mộtngườidùngdâybuộcvàomộtthùnggỗvàkéonótrượttrênsânbằngmộtlực 90N.Thùngcókhốilượng20kg.Lấyg=9.8m/s2.Hệsốmasáttrượtgiữađáythùngvàsânlà0,2Tìmgiatốccủathùngvàcôngcủalựckéosau5giây.a)Khilựckéotheophươngngangsongsongvớimặtsân. F mb)Khilựckéotheohướnghợpvớimặtsân30o.Bài3(2điểm):TìmlựcnhỏnhấtFtácdụngtheophươngnằmngangvàovậtcókhốilượngm=2kg,đangnằmtrênmặtphẳngnghiêngcógócnghiêng =300đểchonóđểchonóchuyểnđộngđềulêntrênmặtphẳngnghiêngnhưhìnhvẽ1?Hệsốmasát Hình1.giữavậtvàmặtphẳngnghiênglàk=0,3.lấyg=10m/s2Bài4(5điểm):Mộtngườikhốilượngm1=50kgđangchạyvớivậntốcv1=4m/sthìnhảylênmộtchiếcxekhốilượngm2=80kg.sauđóxevàngườichuyểnđộngtheophươngcũ.Coingườivàxelà hệkínTínhvậntốcxevàđộnglượngcủahệsaukhingườinàynhảylênxenếubanđầu.a)Xeđangđứngyên.b)Xechuyểnđộngvớivậntốcv2=3m/scùngchiềuvớingười.c)Xechuyểnđộngvớivậntốcv2=3m/sngượcchiềuvớingười.Bài5(2điểm):Mộtlòxocól0=40cmđượctreothẳngđứng.Treovàođầudướicủalòxomộtquảcân500gthìchiềudàicủalòxolà45cm.Hỏikhitreovậtcóm=600gthìchiềudàilúcsaulàbao nhiêu?g=10m/s2Bài6(4điểm)Mộtvậtbắtđầutrượttừđỉnhmộtmặtphẳngnghiêngdài10m,cao5m.Biếtbỏ quama sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng, lấyg=10m/s2.a)Tínhvậntốc ởchânmặtphẳngnghiêngvàthời gianvậtđihếtmặtphẳngnghiêngb) Khi đi hết mặt phẳng nghiêng, vật tiếp tục trượtlênmộtcungtròncóbánkínhR.Tìmbánkínhlớnnhấtcủacungtrònđểvậtcóthểđihếtđược cungtrònđó.Bỏquamasáttrêncungtròn. HẾT Cánbộcoithikhônggiảithíchgìthêm! Họvàtênthísinh:......................................Sốbáodanh:................ Chữkýgiámthịcoithisố1: Chữkýgiámthịcoithisố2:SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOHÀNỘI HƯỚNGDẪNCHẤM TRƯỜNGTHPTLƯUHOÀNG KỲTHICHỌNHỌCSINHGIỎICẤPTRƯỜNG NĂMHỌC2018–2019 ĐÁPÁNCHÍNH Mônthi:VậtLýLớp:10 THỨCI.Hướngdẫnchung:HọcsinhnếulàmtheocáchkhácđúngvẫnchođiểmtốiđaII.Đápánvàthangđiểm Bài1(3đ) Điể m a.a=4m/s;v0=8m/s;a.v>0vậtchuyểnđộngthẳngnhanhdầnđều. 0,5 b.v=v0+at=8+4t(m,s). 0,S5 v=8+4.2=16(m/s)(t=2s). 0,25 c.x=2t2+8t+20=62=>t=3(s).hoặct=7(s)t=4(s). 0,25 X=2t2+8t+20(thayt=4s). 0,25 X=2.42+8.4+20=84(m)vậtcáchgốctọađộ84m. 0,25 e.s=v0t+at2/2=8t+2t2 0,25 Vớit=2(s)=>s=8.2+2.22=24(m). 0,25 Bài2(4,0đ) Thùngchịutácdụngcủa4lực:Trọnglực ,lựcđẩy ,lựcpháptuyến vàlựcmasát 0,25 trượtcủasàn. 0,25 0,2 PhươngtrìnhđịnhluậtIINiutơndướidạngvectơ: 5 + + + =m. (1) Chiếu(1)theohaitrụctoạđộ: 0,25Giảihệphươngtrình:N=P=mg=20.9,8=196N =0,2.196=39,2N 0,25a=2,54m/s2 0,25CôngcủalựcA=F.s.cos 0,25 mặtkhácS=v0.t+½at2=31,75m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 10 cấp trường năm 2018-2019 - Trường THPT Lưu HoàngSỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOHÀNỘI ĐỀTHICHỌNHỌCSINHGIỎICẤPTRƯỜNG TRƯỜNGTHPTLƯUHOÀNG NĂMHỌC2018–2019 Mônthi:VậtLýLớp:10 ĐỀCHÍNHTHỨC (Thờigianlàmbài:150phút,khôngkểthờigiangiao đề)Bài 1(3 điểm): Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳngbiến đổi đềulà:x=2t2+8t+20(m,s)a)Tínhgiatốc,vàtínhchấtchuyểnđộngcủavật?b)Phươngtrinhvậntốccủavậtchuyểnđộng?Tínhvậntốclúct=2(s)?c)Vậtởvịtrí62mởthờiđiểmnào?d)Địnhvịtrícủavậtkhivậtcóvậntốclà24m/s?e)Quãngđườngvậtđiđượcsau2s?Bài2(4điểm).Mộtngườidùngdâybuộcvàomộtthùnggỗvàkéonótrượttrênsânbằngmộtlực 90N.Thùngcókhốilượng20kg.Lấyg=9.8m/s2.Hệsốmasáttrượtgiữađáythùngvàsânlà0,2Tìmgiatốccủathùngvàcôngcủalựckéosau5giây.a)Khilựckéotheophươngngangsongsongvớimặtsân. F mb)Khilựckéotheohướnghợpvớimặtsân30o.Bài3(2điểm):TìmlựcnhỏnhấtFtácdụngtheophươngnằmngangvàovậtcókhốilượngm=2kg,đangnằmtrênmặtphẳngnghiêngcógócnghiêng =300đểchonóđểchonóchuyểnđộngđềulêntrênmặtphẳngnghiêngnhưhìnhvẽ1?Hệsốmasát Hình1.giữavậtvàmặtphẳngnghiênglàk=0,3.lấyg=10m/s2Bài4(5điểm):Mộtngườikhốilượngm1=50kgđangchạyvớivậntốcv1=4m/sthìnhảylênmộtchiếcxekhốilượngm2=80kg.sauđóxevàngườichuyểnđộngtheophươngcũ.Coingườivàxelà hệkínTínhvậntốcxevàđộnglượngcủahệsaukhingườinàynhảylênxenếubanđầu.a)Xeđangđứngyên.b)Xechuyểnđộngvớivậntốcv2=3m/scùngchiềuvớingười.c)Xechuyểnđộngvớivậntốcv2=3m/sngượcchiềuvớingười.Bài5(2điểm):Mộtlòxocól0=40cmđượctreothẳngđứng.Treovàođầudướicủalòxomộtquảcân500gthìchiềudàicủalòxolà45cm.Hỏikhitreovậtcóm=600gthìchiềudàilúcsaulàbao nhiêu?g=10m/s2Bài6(4điểm)Mộtvậtbắtđầutrượttừđỉnhmộtmặtphẳngnghiêngdài10m,cao5m.Biếtbỏ quama sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng, lấyg=10m/s2.a)Tínhvậntốc ởchânmặtphẳngnghiêngvàthời gianvậtđihếtmặtphẳngnghiêngb) Khi đi hết mặt phẳng nghiêng, vật tiếp tục trượtlênmộtcungtròncóbánkínhR.Tìmbánkínhlớnnhấtcủacungtrònđểvậtcóthểđihếtđược cungtrònđó.Bỏquamasáttrêncungtròn. HẾT Cánbộcoithikhônggiảithíchgìthêm! Họvàtênthísinh:......................................Sốbáodanh:................ Chữkýgiámthịcoithisố1: Chữkýgiámthịcoithisố2:SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOHÀNỘI HƯỚNGDẪNCHẤM TRƯỜNGTHPTLƯUHOÀNG KỲTHICHỌNHỌCSINHGIỎICẤPTRƯỜNG NĂMHỌC2018–2019 ĐÁPÁNCHÍNH Mônthi:VậtLýLớp:10 THỨCI.Hướngdẫnchung:HọcsinhnếulàmtheocáchkhácđúngvẫnchođiểmtốiđaII.Đápánvàthangđiểm Bài1(3đ) Điể m a.a=4m/s;v0=8m/s;a.v>0vậtchuyểnđộngthẳngnhanhdầnđều. 0,5 b.v=v0+at=8+4t(m,s). 0,S5 v=8+4.2=16(m/s)(t=2s). 0,25 c.x=2t2+8t+20=62=>t=3(s).hoặct=7(s)t=4(s). 0,25 X=2t2+8t+20(thayt=4s). 0,25 X=2.42+8.4+20=84(m)vậtcáchgốctọađộ84m. 0,25 e.s=v0t+at2/2=8t+2t2 0,25 Vớit=2(s)=>s=8.2+2.22=24(m). 0,25 Bài2(4,0đ) Thùngchịutácdụngcủa4lực:Trọnglực ,lựcđẩy ,lựcpháptuyến vàlựcmasát 0,25 trượtcủasàn. 0,25 0,2 PhươngtrìnhđịnhluậtIINiutơndướidạngvectơ: 5 + + + =m. (1) Chiếu(1)theohaitrụctoạđộ: 0,25Giảihệphươngtrình:N=P=mg=20.9,8=196N =0,2.196=39,2N 0,25a=2,54m/s2 0,25CôngcủalựcA=F.s.cos 0,25 mặtkhácS=v0.t+½at2=31,75m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học sinh giỏi Đề thi học sinh giỏi lớp 10 Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí 10 Đề thi HSG môn Vật lí 10 cấp trường Phươngtrình chuyển động HệsốmasátTài liệu liên quan:
-
8 trang 398 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 365 0 0 -
7 trang 353 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 313 0 0 -
8 trang 308 0 0
-
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 273 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 265 0 0 -
8 trang 251 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 247 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 238 0 0