Danh mục

Đề thi học sinh giỏi môn Vật lý lớp 8 và 9 năm 2022-2023 có đáp án (Vòng trường) - Phòng GD&ĐT huyện Năm Căn

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 18.22 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học sinh giỏi môn Vật lý lớp 8 và 9 năm 2022-2023 có đáp án (Vòng trường) - Phòng GD&ĐT huyện Năm Căn” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi môn Vật lý lớp 8 và 9 năm 2022-2023 có đáp án (Vòng trường) - Phòng GD&ĐT huyện Năm Căn UBNDHUYỆNNĂMCĂNTRƯỜNGTHCSPHANNGỌCHIỂN ĐỀTHIHỌCSINHGIỎICẤPTRƯỜNGNĂMHỌC2022–2023 MÔN:Vậtlý Thờigianlàmbài:120phút(Khôngkểthờigianphátđề) Câu1.(3,0điểm) Mộtôtôđangchuyểnđộngvớivậntốc54km/hthìgặpđoàntàuđingượcchiều. Ngườitàixế thấyđoàntàulướtquamắttrong4giây.Biếtvậntốccủađoàntàulà36 km/h. a/.Tínhchiềudàiđoàntàu. b/.Nếuôtôđuổitheođoàntàuthìcầnbaolâuđể vượthếtchiềudàiđoàntàu.Coivậntốccủaôtôvàđoàntàulàkhôngđổi. Câu2.(1.5điểm) Cầnbaonhiêulítnước ở 15oCvàbaonhiêulítnướcsôiđể phađược50lítnước ở40oC. Câu3.(3điểm) Chomạchđiệngồm2điệntrởmắcsongsongnhau. Chocácampekế dùngđể đocườngđộ dòngđiệnquatừngđiệntrở vàquatoànmạch,vônkếdùngđểđohiệuđiệnthếtoànmạch. Biếtvônkếchỉ36V,điệntrởR1=30Ω,sốchỉampekếA1gấpđôisốchỉampekếA2 . a/.Vẽsơđồmạchđiệntươngứng. b/.TínhgiátrịđiệntrởR2. c/.Tìmsốchỉcủatừngampekế. Câu4.(2,5điểm) Ngườitadùngdâycóđiệntrởsuất1,1.10 6Ωm,đườngkính0,8mmđểquấnbiếntrởcógiátrịlớnnhấtlà20Ω. a/.Tínhchiềudàidâyquấn. b/.Nếuquấnthànhnhữnglớpgồmnhữngvòngsátnhautrênlõisứ cóđườngkính 2,5cmthìchiềudàingắnnhấtcủalõisứlàbaonhiêu? Lý8 Câu1.(1,0điểm) Tạisaomũikimkhâuđượclàmnhọncònchânbànghếthìkhôngnhọn? Câu2.(2,0điểm) Haingườicókhốilượnglầnlượtlàm1vàm2,lầnlượtđứngtrên2tấmváncódiệntíchtươngứnglàS1vàS2.Sosánhápsuấtcủahaingườitácdụnglênmặtđấtkhi: a/.m1=2m2vàS2=2S1 b/.m1=½m2vàS2=½S1 Câu3.(3điểm) HaithànhphốA,Bcùngởmộtbênbờsông,cáchnhau200km.CanongượcdòngtừBvềAmấtthờigianbằng4lầnthờigianxuôidòngtừAđếnB,thờigianxuôidònglà75phút. a/.Tìmvậntốcmáycủacanovàvậntốcdòngnước. b/.NếuthảtrôithìcanođitừAđếnBmấtbaolâu? Câu4.(1,5điểm) Tòanhàcao8tầng,mỗitầngcao3,5m.Mỗilầnthangmáycóthể dichuyểntốiđa 15ngườicócânnặngtrungbình60kg.Tínhcôngsuấttốithiểucủađộngcơthangmáy. Câu5.(2,5điểm) Chomộtquảcầunhômcótrọnglượng1,458N Cầnkhoétlỗtronglòngquảcầucóthểtíchbaonhiêuđểsaukhihànkínvàthả vàonướcthìquả cầulơ lửngtrongnước.Biếttrọnglượngriêngcủanướcvànhômtươngứnglà10.000N/m3và27.000N/m3.Làmđápánnha,eklàmkịpLý8.Câu1.Câu2. a/.P1=4P2 b/.P2=4P1Câu3. a/.v=100km/h vn=60km/h b/.t=3giờ20phútCâu4. pmin=252.000W=252kWCâu5. Vkhoét=0,3873m3Lý9.Câu1. a/.l=100m b/.t=20giâyCâu2.Cần14,706lítnướcsôivà35,294lítnướcở15oCCâu3. a/.R2=15Ω b/. AmpekếA1chỉ1,2A AmpekếA2chỉ0,6A AmpekếAchỉ1,8ACâu4. a/.l=36.54m b/.lmin=37,24mm

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: