Để thi học sinh giỏi Toán 2 trường tiểu học Võ Miếu
Số trang: 20
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.62 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các các bạn học sinh hãy tham khảo đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 cảu trường tiểu học Võ Miếu này giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Toán lớp 2.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Để thi học sinh giỏi Toán 2 trường tiểu học Võ MiếuTRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 12) ( Thời gian làm bài 40 phút )Bài 1: (4 đ).1, Viết số bé nhất có 3 chữ số.2, Viết số lớn nhát có 3 chữ số.3, Viết số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục.Bài 2 (5 đ) a, Điền chữ số thích hợp vào ô trống: x2 +6 :3 -5 3Bài 3(3đ)a, Lan sinh vào ngày nào mà cứ 4 năm Lan mới được sinh nhật đúng ngày một lần?b, Thứ hai tuần này là ngày 2 tháng 4. Hỏi thứ năm tuần sau nữa là ngày nào ?Bài 4(5đ) Lan và Hà có một số que tính. Lan cho Hà 5 que tính nên số que tính của haibạn bằng nhau và mỗi bạn có 20 que tính. Hỏi trước khi cho, mỗi bạn có bao nhiêuque tính ?Bài 5 (3đ). Hình vẽ bên có:..............hình tam giác...............hình tứ giác.TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 22) ( Thời gian làm bài 40 phút )BÀI 1: ( 5 điểm ) a.Từ các chữ số 1, 3, 5, 7 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau nhỏ hơn 50rồi tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đó .- Các số đó là :.............................................................................................................- Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là :................................................................... b. Điền vào ô trống chữ số thích hợp ( chữ số ở các ô khác nhau ) + + + + + =BÀI 2 : Điền số,điền dấu thích hợp vào ô trống : 5 5 5 5 5 =3 2 + 8 = 42 4 4 4 4 4 =5 1 + 27 = 7 + 24 x x 4 = 6 x 8 x - 3 x = 10BÀI 3: Cho hình vẽ bên . Hãy gạch 2 gạch ( ) 1 1vào số ô tròn và gạch 1 gạch( ) vào 3 5số ô tròn còn lại .BÀI 4: Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng nửa cạnh BC và bằng 5cm, độdài cạnh AB = AC . Tính chu vi tam giác ABC .BÀI 5: a.Trên hình vẽ bên có................tam giác ....................tứ giác ....................đoạn thẳng .b. Tìm số còn thiếu : 43 6 2 9 1 ?TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 4) ( Thời gian làm bài 40 phút )Bài 1: ( 3 điểm)a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:3, 6, 9, 12..........,......,............,40, 36, 32, 28..........,......,............,b, Điền số vào ô trống để có kết quả bằng 30. 5 4 12Bài 2: ( 2điểm)a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100.b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết:Bài 3: ( 2 điểm)Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy:- Thứ sáu tuần trước là ngày:............- Thứ sáu tuần sau là ngày:...............Bài 4: ( 3 điểm)Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 4)Bài 1: ( 3 điểm) Mỗi ý đúng cho (1 điểm)a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:3, 6, 9, 12, 15, 18, 21.40, 36, 32, 28, 24, 20, 16.b, Điền số vào ô trống để có kết quả bằng 30. 5 4 9 12Bài 2: ( 2điểm) Mỗi ý đúng cho (1 điểm)a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100: 21, 23, 25, 27, 29, 31, 33, 35, 37, 39,…b, Hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết: 21 + 39 = 60Bài 3: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng cho (1 điểm)Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy:- Thứ sáu tuần trước là ngày: 13- Thứ sáu tuần sau là ngày: 27Bài 4: ( 3 điểm) Hà có số viên bi xanh là: 14 + 12 = 26 (viên) (1,5 điểm) Hà có số viên bi đỏ là: 40 - 26 = 14 (viên) (1 điểm) Đáp số: 14 viên (0,5 điểm)TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Để thi học sinh giỏi Toán 2 trường tiểu học Võ MiếuTRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 12) ( Thời gian làm bài 40 phút )Bài 1: (4 đ).1, Viết số bé nhất có 3 chữ số.2, Viết số lớn nhát có 3 chữ số.3, Viết số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục.Bài 2 (5 đ) a, Điền chữ số thích hợp vào ô trống: x2 +6 :3 -5 3Bài 3(3đ)a, Lan sinh vào ngày nào mà cứ 4 năm Lan mới được sinh nhật đúng ngày một lần?b, Thứ hai tuần này là ngày 2 tháng 4. Hỏi thứ năm tuần sau nữa là ngày nào ?Bài 4(5đ) Lan và Hà có một số que tính. Lan cho Hà 5 que tính nên số que tính của haibạn bằng nhau và mỗi bạn có 20 que tính. Hỏi trước khi cho, mỗi bạn có bao nhiêuque tính ?Bài 5 (3đ). Hình vẽ bên có:..............hình tam giác...............hình tứ giác.TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 22) ( Thời gian làm bài 40 phút )BÀI 1: ( 5 điểm ) a.Từ các chữ số 1, 3, 5, 7 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau nhỏ hơn 50rồi tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đó .- Các số đó là :.............................................................................................................- Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là :................................................................... b. Điền vào ô trống chữ số thích hợp ( chữ số ở các ô khác nhau ) + + + + + =BÀI 2 : Điền số,điền dấu thích hợp vào ô trống : 5 5 5 5 5 =3 2 + 8 = 42 4 4 4 4 4 =5 1 + 27 = 7 + 24 x x 4 = 6 x 8 x - 3 x = 10BÀI 3: Cho hình vẽ bên . Hãy gạch 2 gạch ( ) 1 1vào số ô tròn và gạch 1 gạch( ) vào 3 5số ô tròn còn lại .BÀI 4: Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng nửa cạnh BC và bằng 5cm, độdài cạnh AB = AC . Tính chu vi tam giác ABC .BÀI 5: a.Trên hình vẽ bên có................tam giác ....................tứ giác ....................đoạn thẳng .b. Tìm số còn thiếu : 43 6 2 9 1 ?TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 4) ( Thời gian làm bài 40 phút )Bài 1: ( 3 điểm)a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:3, 6, 9, 12..........,......,............,40, 36, 32, 28..........,......,............,b, Điền số vào ô trống để có kết quả bằng 30. 5 4 12Bài 2: ( 2điểm)a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100.b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết:Bài 3: ( 2 điểm)Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy:- Thứ sáu tuần trước là ngày:............- Thứ sáu tuần sau là ngày:...............Bài 4: ( 3 điểm)Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI Môn Toán Lớp 2 (Đề số 4)Bài 1: ( 3 điểm) Mỗi ý đúng cho (1 điểm)a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:3, 6, 9, 12, 15, 18, 21.40, 36, 32, 28, 24, 20, 16.b, Điền số vào ô trống để có kết quả bằng 30. 5 4 9 12Bài 2: ( 2điểm) Mỗi ý đúng cho (1 điểm)a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100: 21, 23, 25, 27, 29, 31, 33, 35, 37, 39,…b, Hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết: 21 + 39 = 60Bài 3: ( 2 điểm) Mỗi ý đúng cho (1 điểm)Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy:- Thứ sáu tuần trước là ngày: 13- Thứ sáu tuần sau là ngày: 27Bài 4: ( 3 điểm) Hà có số viên bi xanh là: 14 + 12 = 26 (viên) (1,5 điểm) Hà có số viên bi đỏ là: 40 - 26 = 14 (viên) (1 điểm) Đáp số: 14 viên (0,5 điểm)TRƯỜNG TH VÕ MIẾU I ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Số lớn nhất có 3 chữ số Hình tam giác Hình tứ giác Đề thi học sinh giỏi Toán Đề thi học sinh giỏi lớp 2 Đề thi học sinh giỏiTài liệu liên quan:
-
8 trang 397 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 365 0 0 -
7 trang 353 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 311 0 0 -
8 trang 308 0 0
-
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 272 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 264 0 0 -
8 trang 250 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 246 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 236 0 0