Danh mục

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lí lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 112.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lí lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực có đáp án sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lí lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam TrựcPHÒNG GD & ĐT NAM TRỰC ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016-2017 Môn Vật lí – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 150 phút (Đề thi gồm 01 trang) Bài1:(5,0điểm) M ộtchiếcxedự địnhđitừ AđếnBtrongmộtkhoảngthờigianlàt. Nếuxechuyểnđộngtừ AđếnBvớivậntốcv 1=48km/hthìxesẽ đếnBsớmhơn18 phútsovớidựđịnh.Nếuxechuyểnđộngtừ AđếnBvớivậntốcv2=12km/hthìxesẽ đếnBmuộnhơn27phútsovớidựđịnh. a) TìmchiềudàiquãngđườngABvàthờigiandựđịnht. b) Để chuyểnđộngtừ AđếnBđúngthờigianttheodự định,xechuyểnđộngtừ A đếnCvớivậntốcv1=48km/hrồitiếptụcchuyểnđộngtừCđếnBvớivậntốcv 2=12 km/h.TínhquãngđườngAC.BiếtClàmộtđiểmnằmtrênquãngđườngAB. Bài2:(4,0điểm)MộtquảcầukimloạicókhốilượngriêngD =7500kg/m3nổitrênmặt nước.Biếttâmcủaquả cầunằmtrêncùngmặtphẳngvớimặtthoángcủanước.Bên trongquả cầucómộtphầnrỗngcóthể tíchV0.Biếtkhốilượngcủaquả cầulà350g, khốilượngriêngcủanướcDn=103kg/m3. a)TínhV0. b)Ngườitabơmnướcvàophầnrỗngcủaquảcầu.Hỏiphảibơmkhốilượngnướclà baonhiêuđểquảcầubắtđầuchìmtoànbộtrongnước? Bài3: (5,0điểm) Cóhaibìnhcáchnhiệtđủ lớn,đựngcùngmộtlượngnước,bình1 ở nhiệtđột1vàbình2ởnhiệtđột2.Lúcđầungườitarótmộtnửalượngnướctrongbình1 sangbình2,khiđãcânbằngnhiệtthìthấynhiệtđộnướctrongbình2tănggấpđôinhiệt độbanđầu.Sauđóngườitalạirótmộtnửalượngnướcđangcótrongbình2sangbình1, nhiệtđộ nướctrongbình1khiđãcânbằngnhiệtlà300C.Bỏ quasự traođổinhiệtvới môitrường. a) Tínhnhiệtđột1vàt2. b) Nếuróthếtphầnnướccònlạitrongbình2sangbình1thìnhiệtđộ nướctrong bình1khiđãcânbằngnhiệtlàbaonhiêu? Bai4 ̀ :(4,0điểm) MộtkhốigỗhìnhhộpchữnhậtcódiệntíchđáylàS=150cm2caoh= 30cm,khốigỗ đượcthả nổitronghồ nướcsâusaochokhốigỗ thẳngđứng.Biếttrọng lượngriêngcủagỗbằng2/3trọnglượngriêngcủanướcvàtrọnglượngriêngcủanước làdn=10000N/m3.Bỏquasựthayđổimựcnướccủahồ. a)Tínhchiềucaophầnchìmtrongnướccủakhốigỗ? b)Tínhcôngcủalựcđểnhấckhốigỗrakhỏinướctheophươngthẳng đứng? Bai5 ̀ :(2,0điểm) Nêumộtphươngánđotrọnglượngriêngdcủamộtquảcânbằngkim loạiđồngchất.Dụngcụgồm:Mộtbìnhchứanướcvàcóvạchchiathểtích,mộtquảcâncầnđotrọnglượngriêngdvàcóthểchìmtrongbìnhnước,mộtlựckếlòxocóGHĐphùhợp.Chobiếttrọnglượngriêngcủanướclàd0. HẾT HƯỚNGDẪNVÀBIỂUĐIỂMCHẤM ĐỀTHIHOCSINHGIOIC ̣ ̉ ẤPHUYỆNNĂMHỌC20162017 Môn:VậtLíLƠP8 ́Bài1(5,0đi : ểm) Nộidung Điểm a Đổi18 ph =0,3h,27 ph =0,45h,ta coù: 0.5 3.0 Nếuđivớivậntốcv1tacóAB =v1(t – 0,3) (1) 0.5 đ Nếuđivớivậntốcv2tacóAB =v2(t +0,45) (2) 0.5 Từ(1)và(2)tađược: AB =12km, t =0,55h. 1.5 b AC 0.5 2.0 Thờigianđivớivậntốcv1là v1 AB − AC 0.5 Thờigianđivớivậntốcv2là v2 AC AB − AC Ta coù: + =t 0.5 v1 v2 Giaûi phöôngtrình,ta ñöôïc: AC =7,2km 0.5Bài2:(4,0điểm) Nộidung Điểm a. GọiVlàthểtíchcủaquảcầu.2.5đ Vìquảcầunằmcânbằngtrênmặtnướcnêntacó:FA=P 0.5 V 10Dn =10m 2 0.5 2m 2.0,35 −3 V= D = 1000 = 0, 7.10 (m ) = 700(cm ) 3 3 n 0.5 Thểtíchkimloạilàmnênquảcầulà: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: