Danh mục

Đề thi HSG giải Toán 8 bằng máy tính cầm tay - Sở GD&ĐT Long An - (Kèm Đ.án)

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 430.41 KB      Lượt xem: 63      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là 3 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 8 bằng máy tính cầm tay kèm đáp án giúp các bạn học sinh lớp 8 ôn tập, củng cố kiến thức đã học để chuẩn bị tốt cho kì thi được tốt hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi HSG giải Toán 8 bằng máy tính cầm tay - Sở GD&ĐT Long An - (Kèm Đ.án)SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT LONG AN NĂM HỌC: 2010 – 2011 NGÀY THI: 23/ 1/ 2011ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 PHÚT (Không kể phát đề) KHỐI LỚP: 8Chú ý: Tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn. Thí sinh không cần ghi tóm tắt cách giải.Bài 1: Thực hiện phép tính: 2  2 3 3  1   1 3  5    3  A=    1   25    :  :   0, 25   4   4  4   2   Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 2  2 xy x y  x 2  xy  2  : tại x – y = 2011 y x x  y  2 2x  2 y   2xBài 3: Tìm x, biết: x x 4  1 1 1 4 1 1 2 3 1 1 3 2 4 2 1999Bài 4: Tìm dư trong phép chia số 2 cho 35Bài 5: Cho x + y = 6,912 và x + y = 33,76244 . Tính x3 + y3 2 2Bài 6: Cho đa thức P(x) = x4 - 3x2 + mx + n . Khi chia P(x) cho đa thức x – 2 có dư là 23 . Khi chia P(x) cho x – 3 có dư là 80. Tìm số dư khi chia P(x) cho x-15 .Bài 7: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có AB = 15cm, CD = 25cm; DB là tia phân giác góc D. Tính gần đúng 68% diện tích hình thang ABCD.Bài 8 : Cho hình thang ABCD (AB // CD). M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. MN cắt BD, AC theo thứ tự ở I và K. Tính độ dài IK biết AB = 10,26cm và CD = 22,4cmBài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 156,25.x2 – 362,5.x + 125,5.Bài 10: Tính gần đúng độ dài các cạnh của một hình chữ nhật, biết các cạnh lần lượt tỉ lệ với 388 ; 765 và diện tích của nó bằng 742,05 cm2. --------------HẾT--------------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT LONG AN NĂM HỌC: 2010 – 2011 NGÀY THI: 23/ 1/ 2011ĐỀ CHÍNH THỨC KHỐI LỚP: 8 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMBÀI NỘI DUNG KẾT QUẢ ĐIỂM 1 Tính thông thường A = 4,11666 1 2 3 -0, 00149 1 Rút gọn biểu thức bằng x y Nếu kết quả = Thay x – y = 2011 ta tìm được kết quả 3 0,5 2011 3 Tính x thông thường x = -8,60589 1 4 Ta có 21  2 (mod 35 ) 10  2  9 (mod 35 ) 220  442  25 (mod 35) 230  9.25 29(mod 35 ) 216  16(mod 35 ) 248  1(mod 35 ) 21999 = ( 248)41 . 231  1.29.2  23(mod 35 ) 23 1 2 2 2 5 Ta có: x + y = ( x +y) – 2xy  xy x3 + y3 = ( x + y )( x2 – xy + y2) Thay x + y = 6,912 ; x2 + y2 = 33,76244 và xy vừa tìm được  Kết quả 184, 93600 1 6 P ( 2 ) = 4 + 2m + n = 23 P ( 3 ) = 54 + 3m + n = 80  2m +n = 19 và 3m + n = 26  m = 7 và n = 5 50060 1 Tính P(15) 7  B 1đ Nếu D C thiếu H K đơn vị Ta có:AB = AD = 15 cm (  ABC cân tại A) trừ DH = CK = ( 25 – 15 ) : 2 = 5 (cm) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: