![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tiếng Trung 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 340.69 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hi vọng Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tiếng Trung 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tiếng Trung 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang BM-003TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANGĐƠN VỊ: KHOA NGOẠI NGỮ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 1, năm học 2023-2024 Lớp văn bằng 2I. Thông tin chung Tên học phần: Tiếng Trung 1 Mã học phần: 71ELAN30093 Số tin chỉ: 3 Mã nhóm lớp học phần: Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận Thời gian làm bài: 60 phút Thí sinh được tham khảo tài liệu: ☐ Có ☒ KhôngII. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO Lấy dữ Trọng số CLO Điểm Ký Hình Câu liệu đo trong thành số hiệu Nội dung CLO thức hỏi thi lường phần đánh giá tối CLO đánh giá số mức đạt (%) đa PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Phát âm tiếng Trắc Trung và viết Trắc nghiệm CLO1 phiên âm (pinyin) 20% 0.2 nghiệm câu 1- tiếng Trung đúng 10 cách Tự viết được câu Tự tiếng Trung ở CLO3 Tự luận 40% luận 0.4 mức sơ cấp và câu 6-9 đúng ngữ pháp Trắc nghiệm Sử dụng từ vựng câu và ngữ pháp đã Trắc 6-30 học để nghe, đọc, CLO4 nghiệm 30% + 0.3 viết và đàm thoại và tự luận Tự về những chủ luận điểm cơ bản. câu 1-10 Trang 1 / 10 BM-003III. Nội dung câu hỏi thiPHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu hỏi,7 điểm)Chọn nghĩa tiếng Việt tương ứng với từ tiếng Trung (0.2 điểm)Hôm nay thứ haiA. 今天星期一B. 今天星期二C. 今天星期日D. 今天星期六ANSWER: AChọn nghĩa tiếng Việt tương ứng với từ tiếng Trung (0.2 điểm)Giáo viên tiếng TrungA. 汉语老师B. 老师汉语C. 汉语同学D. 中国老师ANSWER: AChọn nghĩa tiếng Việt tương ứng với từ tiếng Trung (0.2 điểm)Người Việt NamA. 越南人B. 中国人C. 美国人D. 越南ANSWER: AChọn nghĩa tiếng Việt tương ứng với từ tiếng Trung (0.2 điểm)Biết nói tiếng TrungA. 会说汉语B. 知道汉语C. 说汉语D. 汉语说会ANSWER: AChọn nghĩa tiếng Việt tương ứng với từ tiếng Trung (0.2 điểm)Món ăn Trung QuốcA. 中国菜B. 菜中国C. 汉语菜D. 语菜ANSWER: A Trang 2 / 10 BM-003Nhìn chữ Hán và chọn phiên âm phù hợp (0.2 điểm)老师A. lǎoshīB. nín hǎoC. tóngxuéD. HànzìANSWER: ANhìn chữ Hán và chọn phiên âm phù hợp (0.2 điểm)再见A. zàijiànB. míngtiānC. xuéxiàoD. péngyouANSWER: ANhìn chữ Hán và chọn phiên âm phù hợp (0.2 điểm)米饭A. mǐfànB. hē cháC. jīnniánD. nǚ’érANSWER: ANhìn chữ Hán và chọn phiên âm phù hợp (0.2 điểm)怎么A. zěnmeB. shénmeC. zuótiānD. xièxieANSWER: ANhìn chữ Hán và chọn phiên âm phù hợp (0.2 điểm)商店A. shāngdiànB. HànyǔC. míngziD. bēiziANSWER: A Trang 3 / 10 BM-003Xem hình và chọn đáp án phù hợp (0.3 điểm)A. 请喝茶。B. 我去学校。C. 他有 4 个学生。D. 我会做菜。ANSWER: AXem hình và chọn đáp án phù hợp (0.3 điểm)A. 我妈妈会做菜。B. 下午我想去买茶。C. 我不会说汉语。D. 我不是中国人。ANSWER: AXem hình và chọn đáp án phù hợp (0.3 điểm)A. 我家有五口人。B. 他们不是中国人。C. 我有五个好朋友。D. 她女儿今年十岁了。ANSWER: A Trang 4 / 10 BM-003Xem hình và chọn đáp án phù hợp (0.3 điểm)A. 李月想看书。B. 今天我吃米饭。C. 明天你想去哪儿?D. 我想学汉语。ANSWER: AXem hình và chọn đáp án phù hợp (0.3 điểm)A. 李老师是中国人,她会写汉字。B. 我的同学不会说汉语。C. 我的老师是美国人。D. 这个中国菜很好吃。ANSWER: AĐọc và chọn câu trả lời (0.35 điểm)你们的中国老师叫什么名字?A. 她叫李月。B. 你不是美国人。C. 你不是学生。D. 她今年十二岁了。ANSWER: AĐọc và chọn câu trả lời (0.35 điểm)那个人是谁?是你的同学吗?A. 是,她叫李月。B. 他今年五十四岁。 Trang 5 / 10 BM-003C. 她不会说汉语,不会写汉字。D. 我们是李老师的学生。ANSWER: AĐọc và chọn câu trả lời (0.35 điểm)你星期几去中国?A. 星期二。B. 再见!C. 七号。D. 不客气!ANSWER: AĐọc và chọn câu trả lời (0.35 điểm)我不会做中国菜,你会吗?A. 我不会,我妈妈会。B. 我女儿去买书了。C. 明天不是星期一。D. 我会写汉字。ANSWER: AĐọc và chọn câ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tiếng Trung 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường ĐH Văn Lang BM-003TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANGĐƠN VỊ: KHOA NGOẠI NGỮ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 1, năm học 2023-2024 Lớp văn bằng 2I. Thông tin chung Tên học phần: Tiếng Trung 1 Mã học phần: 71ELAN30093 Số tin chỉ: 3 Mã nhóm lớp học phần: Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận Thời gian làm bài: 60 phút Thí sinh được tham khảo tài liệu: ☐ Có ☒ KhôngII. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO Lấy dữ Trọng số CLO Điểm Ký Hình Câu liệu đo trong thành số hiệu Nội dung CLO thức hỏi thi lường phần đánh giá tối CLO đánh giá số mức đạt (%) đa PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Phát âm tiếng Trắc Trung và viết Trắc nghiệm CLO1 phiên âm (pinyin) 20% 0.2 nghiệm câu 1- tiếng Trung đúng 10 cách Tự viết được câu Tự tiếng Trung ở CLO3 Tự luận 40% luận 0.4 mức sơ cấp và câu 6-9 đúng ngữ pháp Trắc nghiệm Sử dụng từ vựng câu và ngữ pháp đã Trắc 6-30 học để nghe, đọc, CLO4 nghiệm 30% + 0.3 viết và đàm thoại và tự luận Tự về những chủ luận điểm cơ bản. câu 1-10 Trang 1 / 10 BM-003III. Nội dung câu hỏi thiPHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu hỏi,7 điểm)Chọn nghĩa tiếng Việt tương ứng với từ tiếng Trung (0.2 điểm)Hôm nay thứ haiA. 今天星期一B. 今天星期二C. 今天星期日D. 今天星期六ANSWER: AChọn nghĩa tiếng Việt tương ứng với từ tiếng Trung (0.2 điểm)Giáo viên tiếng TrungA. 汉语老师B. 老师汉语C. 汉语同学D. 中国老师ANSWER: AChọn nghĩa tiếng Việt tương ứng với từ tiếng Trung (0.2 điểm)Người Việt NamA. 越南人B. 中国人C. 美国人D. 越南ANSWER: AChọn nghĩa tiếng Việt tương ứng với từ tiếng Trung (0.2 điểm)Biết nói tiếng TrungA. 会说汉语B. 知道汉语C. 说汉语D. 汉语说会ANSWER: AChọn nghĩa tiếng Việt tương ứng với từ tiếng Trung (0.2 điểm)Món ăn Trung QuốcA. 中国菜B. 菜中国C. 汉语菜D. 语菜ANSWER: A Trang 2 / 10 BM-003Nhìn chữ Hán và chọn phiên âm phù hợp (0.2 điểm)老师A. lǎoshīB. nín hǎoC. tóngxuéD. HànzìANSWER: ANhìn chữ Hán và chọn phiên âm phù hợp (0.2 điểm)再见A. zàijiànB. míngtiānC. xuéxiàoD. péngyouANSWER: ANhìn chữ Hán và chọn phiên âm phù hợp (0.2 điểm)米饭A. mǐfànB. hē cháC. jīnniánD. nǚ’érANSWER: ANhìn chữ Hán và chọn phiên âm phù hợp (0.2 điểm)怎么A. zěnmeB. shénmeC. zuótiānD. xièxieANSWER: ANhìn chữ Hán và chọn phiên âm phù hợp (0.2 điểm)商店A. shāngdiànB. HànyǔC. míngziD. bēiziANSWER: A Trang 3 / 10 BM-003Xem hình và chọn đáp án phù hợp (0.3 điểm)A. 请喝茶。B. 我去学校。C. 他有 4 个学生。D. 我会做菜。ANSWER: AXem hình và chọn đáp án phù hợp (0.3 điểm)A. 我妈妈会做菜。B. 下午我想去买茶。C. 我不会说汉语。D. 我不是中国人。ANSWER: AXem hình và chọn đáp án phù hợp (0.3 điểm)A. 我家有五口人。B. 他们不是中国人。C. 我有五个好朋友。D. 她女儿今年十岁了。ANSWER: A Trang 4 / 10 BM-003Xem hình và chọn đáp án phù hợp (0.3 điểm)A. 李月想看书。B. 今天我吃米饭。C. 明天你想去哪儿?D. 我想学汉语。ANSWER: AXem hình và chọn đáp án phù hợp (0.3 điểm)A. 李老师是中国人,她会写汉字。B. 我的同学不会说汉语。C. 我的老师是美国人。D. 这个中国菜很好吃。ANSWER: AĐọc và chọn câu trả lời (0.35 điểm)你们的中国老师叫什么名字?A. 她叫李月。B. 你不是美国人。C. 你不是学生。D. 她今年十二岁了。ANSWER: AĐọc và chọn câu trả lời (0.35 điểm)那个人是谁?是你的同学吗?A. 是,她叫李月。B. 他今年五十四岁。 Trang 5 / 10 BM-003C. 她不会说汉语,不会写汉字。D. 我们是李老师的学生。ANSWER: AĐọc và chọn câu trả lời (0.35 điểm)你星期几去中国?A. 星期二。B. 再见!C. 七号。D. 不客气!ANSWER: AĐọc và chọn câu trả lời (0.35 điểm)我不会做中国菜,你会吗?A. 我不会,我妈妈会。B. 我女儿去买书了。C. 明天不是星期一。D. 我会写汉字。ANSWER: AĐọc và chọn câ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi kết thúc học phần Đề thi kết thúc môn học Đề thi môn Tiếng Trung 1 Đề thi trường Đại học Văn Lang Tiếng Trung 1 Ngữ pháp Trung Quốc Ngôn ngữ Trung QuốcTài liệu liên quan:
-
3 trang 880 14 0
-
3 trang 703 13 0
-
2 trang 524 13 0
-
4 trang 514 13 0
-
2 trang 478 6 0
-
2 trang 475 12 0
-
3 trang 434 12 0
-
3 trang 434 13 0
-
3 trang 406 3 0
-
2 trang 401 9 0